Bài 1:Tính giá trị của các biểu thức sau :
a. 4^5 . 9^4 - 2 . 6^9 / 2^10 . 3^8 + 6^8 .20
b. 6^3 + 3 .6^2 + 3^2/ -13
Tính biểu thức A=\(\dfrac{\dfrac{3}{4}-\dfrac{3}{11}+\dfrac{3}{13}}{\dfrac{5}{7}-\dfrac{5}{11}+\dfrac{5}{13}}+\dfrac{\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{4}}{\dfrac{5}{4}-\dfrac{5}{6}+\dfrac{5}{8}}\)
1. Tình giá trị các biểu thức 1 cách hợp lí
A= ( 1/2 - 1) x (1/3 - 1) x (1/4 -1) ........ (1/1012 - 1)
B= 162. ( 1/3 - 1/5 + 1/7 trên 5/3 - 1 + 5/7 ) + ( 1 + 4/5 - 2/3 trên 5/4 + 1 - 5/6) x 818181/797979
2. Tìm x biết
a/ ( x + 3 ) / 5 = 5/7
b. // x - 5 / -4 / = 5
c/ ( -4/3 ) 3x + 1 = 256/81
d/ 3x2 - 133 : 338 = 0,25
e/ ( 0,4x - 2 ) - ( 1,5x = 1 ) + ( 4x + 0.8 ) = 3.6
tính
a,[-5/8+(-3/4)]+15/6 b, 1/2-(3/4+-5/6)-7/12 c, 17/2-(-3/7+5/3) d,-3-2/3+[-10/9-25/3)-5/6
tính
a,[-5/8+(-3/4)]+15/6 b, 1/2-(3/4+-5/6)-7/12 c, 17/2-(-3/7+5/3) d,-3-2/3+[-10/9-25/3)-5/6
Giá trị lớn nhất của biểu thức A= 4-√x là:
A. 4 B.0 C. -4 D. Kết quả khác
ài kiểm tra môn toán của 1 lớp có kết quả như sau:
4 bài điểm 6 3 bài 3 điểm 10 bài điểm 7
7 bài điểm 8 3 bài 4 điểm 3 bài 3 điểm
lập bảng tần số vẽ biểu đồ doạn thẳng
tính trung bình công
Tìm GTLN của các biểu thức:
a) -x^2; b)-2x^2+5; c)3-x^4; d)1/x^2+2; e)1/(x-1)^2+4
Bài 1 : Điểm kiểm tra 45’ môn Toán cuả học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau :
7 5 8 8 6 7 8 9 2
5 4 8 10 3 8 7 7 3
9 8 9 7 7 7 7 5 6
6 8 6 7 6 10 8 6 4
8 7 7 6 5 9 4 6 7
a, Dấu hiệu điều tra là gì ?
Số các giá trị ?
Số các giá trị khác nhau ?
b, Lập bảng tần số ?
. c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt