X có lớp e ngoài cùng là 4s2, Y2+ có phân lớp e ngoài cùng là 3d9. Tìm vị trí của X,Y trong bảng tuần hoàn
Câu 2. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s1 thì ion X+ tạo thành nên từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 3. Anion Y3- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là
A. 8. B. 8. C. 10. D. 7.
Câu 4: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
a) 1s22s1 b) 1s22s22p63s23p1 c) 1s22s22p5
d) 1s22s22p63s23p4 e) 1s22s22p63s2
Cấu hình của các nguyên tố phi kim là :
A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. b, e.
Câu 5. Số nguyên tố trong chu kì 2 và chu kì 3 lần lượt là
A. 18 và 32 B. 8 và 8 C. 2 và8 D. 8 và 18 c
Viết cấu hình e của nguyên tử Clo (Z = 17), từ đó cho biết:
- Số lớp e
- Số e trong mỗi lớp
- Lớp ngoài cùng có bền không?
- Là kim loại hay phi kim
hãy xác định vị trí trong hệ thống tuần hoàn (số thứ tự, chu kỳ, nhóm)cho các nguyên tố sau
a. Be(Z=4); Al(Z=13); Fe(Z=26)
b. nguên tố Y có tổng số e của các phân lớp p là 11
c.Nguyên tử của nguyên tố R có 3e ở phân lớp 3d
Giúp mình với !
Có 2 nguyên tố A và B đều thuộc phân nhóm chính và ở 2 chu kì liên tiếp nhau trên HTTH ( số thứ tự của nguyên tố A bé hơn số thứ tự của nguyên tố B ) . Số electron ở lớ ngoài cùng của B bằng số lớp electron của A . Số electron lớp ngoài cùng của A gấp đoi số lớp electron của B . Tổng số electron lớp ngoài cùng của A và B bằng 8 . Hãy xác đinh vị trí của A và B tên bảng HTTH
Phân lớp cuối cùng của mỗi nguyên lần lượt là 2p5; 3s2; 3p5; 3p6; 4s1; 5p5
a) Viết cấu hình e đầy đủ của mỗi nguyên tử.
b) Phân loại tính chất các nguyên tố.Nguyên tố nào có TCHH giống nhau? Giải thích.
Mọi người giúp e vs ạ
Cho 3 nguyên tố X, Y, M thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn. X, Y cùng một chu kì và thuộc hai nhóm liên tiếp. M, X thuộc cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp. Tính kim loại: M > X > Y. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 3s.
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của X, Y, M.
b. Viết công thức hiđroxit ứng với oxit bậc cao nhất của Y.
Câu 01:Phân lớp electron ngoài cùng của ng tử M là 3p 3 . Vị trí của M trong BTH là
A.kết quả khác.
B.chu kì 3, nhóm VA.
C.chu kì 3, nhóm IIA.
D.chu kì 3, nhóm IIIB.
Câu 02:Phát biểu nào sau đây chưa chính xác ? Trong một chu kỳ, đi từ trái sang phải
A.các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B.các nguyên tố đều có cùng số lớp electron.
C.các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
D.các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
Câu 03:Nguyên tố canxi có số hiệu nguyên tử là 20, thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về canxi là sai ?
A.Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố canxi là 20 .
B.Nguyên tố hóa học này là một phi kim.
C.Vỏ nguyên tử canxi có 4 lớp và lớp ngoài cùng có 2 electron.
D.Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton.
Câu 04:Nguyên tố X có số thứ tự Z = 8. Hãy chọn phát biểu đúng: Cấu hình e ng tử của X là
A.1s 1 2s 2 2p 5 .
B.1s 2 2s 1 2p 5 .
C.1s 2 2s 2 2p 3 .
D.1s 2 2s 2 2p 4 .
Câu 05:Trong một chu kì, từ trái sang phải, hoá trị cao nhất của các nguyên tố đối với oxi:
A.Không đổi
B.Tăng dần
C.Biến đổi không có qui luật
D.Giảm dần
Câu 06:Trong bảng tuần hoàn, số thứ tự của nhóm A bằng
A.số eletron lớp ngoài cùng.
B.số hiệu nguyên tử.
C.số lớp eletron.
D.số khối.
Câu 07:Các nguyên tố nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố có
A.cùng số e s hay p.
B.số e như nhau.
C.số e ngoài cùng như nhau.
D. số lớp e như nhau.
Câu 08:Câu nào sau đây sai :
A.B. BTH gồm các ô ng tố, các chu kì và các nhóm
B.BTH có 8 nhóm A và 8 nhóm B
C.Chu kì là dãy các ng tố có cùng số lớp e, xếp theo chiều Z tăng dần
D.BTH có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp e.
Câu 09:Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VA. Nguyên tử X có
A.15e, 5 lớp e, 3e hóa trị.
B.15n, 3 lớp e, 5e hóa trị.
C.15p, 5 lớp e, 3e hóa trị.
D.15e, 3 lớp e, 5e hóa trị.
Câu 10:Cho các nguyên tố X, Y, Z, T, E lần lượt có cấu hình electron nguyên tử như sau:
X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1
Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2
Z: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1
T: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2
E: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A là
A.X, Z.
B.X, E.
C.Z, E.
D.Y, T.
Câu 11:Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
A.chu kì 3, phân nhóm VIA.
B.chu kì 3, phân nhóm VIIIA.
C.chu kì 3, phân nhóm VIB.
D.chu kì 3, phân nhóm VIIIB.
Câu 12:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là
A.ns 2 np 3 .
B.ns 2 np 5 .
C.ns 2 np 6 .
D.ns 2 .
Câu 13:Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố
A.s và d.
B.s và p.
C.p và d.
D.d.
Câu 14:Nguyên tố s là :
A.Nguyên tố mà nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng là 2 electron.
B.Nguyên tố mà nguyên tử có từ 1 đến 6 electron trên lớp ngoài cùng .
C.Nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp s.
D.Nguyên tố mà nguyên tử có electron điền vào phân lớp s.
Câu 15:Cho cấu hình electron của nguyên tố sau:
X1: 1s 2 2s 2 2p 6
X2: 1s 2 2s 2 2p 5
X3: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5
X4: 1s 2 2s 2 2p 1
Các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là
A.X2, X3.
B.X1, X4.
C.X1, X2.
D.X1, X2, X4.
Câu 16:Cho số hiệu nguyên tử Z của các ng tố : X (6), A (7), M (20), Q (19). Nhận xét nào sau đây đúng?
A.Q thuộc chu kì 3.
B.Cả 4 ng tố thuộc 1 chu kì.
C.A, M thuộc chu kì 3.
D.M, Q thuộc chu kì 4.
Câu 17:Các nguyên tố thuộc chu kì 5 có số lớp electron là
A.6.
B.4.
C.5.
D.3.
Câu 18:Nguyên tố X ở nhóm VIA. Hợp chất với Hiđro của X có dạng
A.XH2.
B.XH3.
C.XH.
D.XH4 .
Câu 19:Theo qui luật biến đổi tính kim loại, phi kim thì :
A.kim loại yếu nhất là Cs.
B.phi kim mạnh nhất là F.
C.phi kim mạnh nhất là I.
D.Kim loại mạnh nhất là Li.
Câu 20:Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A.Tính KL tăng, tính PK giảm
B.Tính KL giảm, tính PK giảm
C.Tính KL tăng, tính PK tăng
D.Tính KL giảm, tính PK tăng
Câu 1 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 76 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Xác định kí hiệu và vị trí của X trong BTH . Xác định cấu hình X2 + ; X3 + Xác định 4 số lượng e cuối cùng ; e ngoài cùng Biết Fe ( 56 ) ; Cr ( 52 ) ; Cu ( 64 )