Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 1
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


chloe

Chủ đề:

Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn

Câu hỏi:

Câu 01:Phân lớp electron ngoài cùng của ng tử M là 3p 3 . Vị trí của M trong BTH là

A.kết quả khác.

B.chu kì 3, nhóm VA.

C.chu kì 3, nhóm IIA.

D.chu kì 3, nhóm IIIB.

Câu 02:Phát biểu nào sau đây chưa chính xác ? Trong một chu kỳ, đi từ trái sang phải

A.các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.

B.các nguyên tố đều có cùng số lớp electron.

C.các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.

D.các nguyên tố được sắp xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.

 

Câu 03:Nguyên tố canxi có số hiệu nguyên tử là 20, thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây về canxi là sai ?

A.Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố canxi là 20 .

B.Nguyên tố hóa học này là một phi kim.

C.Vỏ nguyên tử canxi có 4 lớp và lớp ngoài cùng có 2 electron.

D.Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton.

Câu 04:Nguyên tố X có số thứ tự Z = 8. Hãy chọn phát biểu đúng: Cấu hình e ng tử của X là

A.1s 1 2s 2 2p 5 .

B.1s 2 2s 1 2p 5 .

C.1s 2 2s 2 2p 3 .

D.1s 2 2s 2 2p 4 .

Câu 05:Trong một chu kì, từ trái sang phải, hoá trị cao nhất của các nguyên tố đối với oxi:

A.Không đổi

B.Tăng dần

C.Biến đổi không có qui luật

D.Giảm dần

Câu 06:Trong bảng tuần hoàn, số thứ tự của nhóm A bằng

A.số eletron lớp ngoài cùng.

B.số hiệu nguyên tử.

C.số lớp eletron.

D.số khối.

Câu 07:Các nguyên tố nhóm A có tính chất hoá học tương tự nhau vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố có

A.cùng số e s hay p.

B.số e như nhau.

C.số e ngoài cùng như nhau.

D. số lớp e như nhau.

Câu 08:Câu nào sau đây sai :

A.B. BTH gồm các ô ng tố, các chu kì và các nhóm

B.BTH có 8 nhóm A và 8 nhóm B

C.Chu kì là dãy các ng tố có cùng số lớp e, xếp theo chiều Z tăng dần

D.BTH có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp e.

Câu 09:Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VA. Nguyên tử X có

A.15e, 5 lớp e, 3e hóa trị.

B.15n, 3 lớp e, 5e hóa trị.

C.15p, 5 lớp e, 3e hóa trị.

D.15e, 3 lớp e, 5e hóa trị.

Câu 10:Cho các nguyên tố X, Y, Z, T, E lần lượt có cấu hình electron nguyên tử như sau:

X: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 1

Y: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 2

Z: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6 4s 1

T: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 2

E: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 1

Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A là

A.X, Z.

B.X, E.

C.Z, E.

D.Y, T.

Câu 11:Nguyên tố A có Z = 18,vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:

A.chu kì 3, phân nhóm VIA.

B.chu kì 3, phân nhóm VIIIA.

C.chu kì 3, phân nhóm VIB.

D.chu kì 3, phân nhóm VIIIB.

Câu 12:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen là

A.ns 2 np 3 .

B.ns 2 np 5 .

C.ns 2 np 6 .

D.ns 2 .

Câu 13:Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố

A.s và d.

B.s và p.

C.p và d.

D.d.

Câu 14:Nguyên tố s là :

A.Nguyên tố mà nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng là 2 electron.

B.Nguyên tố mà nguyên tử có từ 1 đến 6 electron trên lớp ngoài cùng .

C.Nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp s.

D.Nguyên tố mà nguyên tử có electron điền vào phân lớp s.

Câu 15:Cho cấu hình electron của nguyên tố sau:

X1: 1s 2 2s 2 2p 6

X2: 1s 2 2s 2 2p 5

X3: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 5

X4: 1s 2 2s 2 2p 1

Các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là

A.X2, X3.

B.X1, X4.

C.X1, X2.

D.X1, X2, X4.

Câu 16:Cho số hiệu nguyên tử Z của các ng tố : X (6), A (7), M (20), Q (19). Nhận xét nào sau đây đúng?

A.Q thuộc chu kì 3.

B.Cả 4 ng tố thuộc 1 chu kì.

C.A, M thuộc chu kì 3.

D.M, Q thuộc chu kì 4.

Câu 17:Các nguyên tố thuộc chu kì 5 có số lớp electron là

A.6.

B.4.

C.5.

D.3.

Câu 18:Nguyên tố X ở nhóm VIA. Hợp chất với Hiđro của X có dạng

A.XH2.

B.XH3.

C.XH.

D.XH4 .

Câu 19:Theo qui luật biến đổi tính kim loại, phi kim thì :

A.kim loại yếu nhất là Cs.

B.phi kim mạnh nhất là F.

C.phi kim mạnh nhất là I.

D.Kim loại mạnh nhất là Li.

Câu 20:Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:

A.Tính KL tăng, tính PK giảm

B.Tính KL giảm, tính PK giảm

C.Tính KL tăng, tính PK tăng

D.Tính KL giảm, tính PK tăng