Đề kiểm tra 1 tiết chương I : Các loại hợp chất vô cơ-Đề 2

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Jang Min
I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:

a. Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al → Al2(SO4)3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al→ NaAlO2

FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe

b. Fe →FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe

Fe3O4 → Fe → Fe2(SO4)3

c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH → Na2ZnO2.

d. Mg → MgSO4 → Mg(OH)2 → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → MgCO3 → MgO

II. Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:

a. Các chất rắn: Na2O, CaO, ZnO

b. Các dung dịch: HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.

c. Các chất khí: CO2, H2, N2, CO, O2, Cl2

d. Các kim loại: Al, Fe, Cu, Zn

Hoàng Thảo Linh
28 tháng 11 2018 lúc 20:43

I.

a) pt

1) 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Al2O3

2) Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O

3) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 2AlCl3 + 3BaSO4

4) AlCl3 + 3NaOH -> Al(OH)3 + 3NaCl

5) 2Al(OH)3 + 3Cu(NO3)2 -> 2Al(NO3)3 + 3Cu(OH)2

6) 2Al(NO3)3 + 3Mg -> 3Mg(NO3)2 + 2Al

7) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

8) Al2(SO4)3 + 6KOH -> 2Al(OH)3 + 3K2SO4

9) 2Al(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Al2O3 + 3H2O

10) 2Al2O3 \(\underrightarrow{đpnc}\) 4Al + 3O2

11) 2Al + 2NaOH + 2H2O -> 2NaAlO2 + 3H2

Hoàng Thảo Linh
28 tháng 11 2018 lúc 21:03

b) pt:

1) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

2) FeCl2 + Zn -> ZnCl2 + Fe

3) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

4) FeSO4 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4

5) Fe(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) FeO + H2O

6) FeO + H2 \(\underrightarrow{to}\) Fe + H2O

7) 2Fe + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2FeCl3

8) 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 -> 2Fe(OH)3 + 3BaCl2

9) 2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O

10) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O

11) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4

12) Fe3O4 + 4CO \(\underrightarrow{to}\) 3Fe + 4CO2

13) 2Fe + 6H2SO4( đặc nóng) \(\underrightarrow{to}\) Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

Hoàng Thảo Linh
28 tháng 11 2018 lúc 21:12

c) pt:

1) 4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe2O3 + 8SO2

2) 2SO2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2SO3

3) SO3 + H2O -> H2SO4

4) H2SO4 + CuO -> CuSO4 + H2O

5) CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2

6) Na2SO4 + Ba(OH)2 -> 2NaOH + BaSO4

7) 2NaOH + ZnO -> Na2ZnO2 + H2O

Hoàng Thảo Linh
28 tháng 11 2018 lúc 21:25

d) pt:

1) Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2

2) MgSO4 + KOH -> K2SO4 + Mg(OH)2

3) Mg(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) MgO + H2O

4) MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O

5) MgCl2 + 2AgNO3 -> Mg(NO3)2 + 2AgCl

6) Mg(NO3)2 + Na2CO3 -> 2NaNO3 + MgCO3

7) MgCO3 \(\underrightarrow{to}\) MgO + CO2

Hoàng Thảo Linh
28 tháng 11 2018 lúc 21:33

II.

a) trích mẫu thử

cho nước vào từng mẫu thử

+ nếu mẫu thử nào không tan là ZnO -> dán nhãn

+ nếu mẫu thử còn có vẩn đục là CaO -> dán nhãn

CaO + H2O -> Ca(OH)2

+ còn lại Na2O -> dán nhãn

Na2O + H2O -> 2NaOH


Các câu hỏi tương tự
Duyên Thảo
Xem chi tiết
Khánh Linh
Xem chi tiết
Khánh Linh
Xem chi tiết
Aaaaa
Xem chi tiết
lekhoi
Xem chi tiết
Hùng
Xem chi tiết
Lê Hồ Duy Quang
Xem chi tiết
Trường Nguyễn
Xem chi tiết
Như Quỳnh
Xem chi tiết