a, a2+b2+2ab+2a+2b+1=(a+b+1)2
b,3x(x-2y)+6y(2y-x)=3x(x-2y)-6y(x-2y)
=3(x-2y)(x-2y)=3(x-2y)2
c, 16xy +4y2-9 +16x2=(16x2+16xy+4y2)-32
=(4x-2y)2-32=(4x-2y+3)(4x-2y-3)
a, a2+b2+2ab+2a+2b+1=(a+b+1)2
b,3x(x-2y)+6y(2y-x)=3x(x-2y)-6y(x-2y)
=3(x-2y)(x-2y)=3(x-2y)2
c, 16xy +4y2-9 +16x2=(16x2+16xy+4y2)-32
=(4x-2y)2-32=(4x-2y+3)(4x-2y-3)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) 5x2y + 15xy2
b) 3x – 3 + 5x(x – 1)
c) x2 – 2xy – 9 + y2
phân tích đa thức sau thành nhân tử
3(x+3)-x2+9
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(xy^2+\dfrac{1}{4}x^2y^4+1\)
\(16xy^2-8x^2y^4-1\)
I : phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x^4+64y^8
Phân tích đa thức thành nhân tử: x^4 - 4x^2 + 4x + 1
Cho x + 2y = -5. Tính giá trị biểu thức:
a/ \(x\left(x-3\right)+2y\left(2y-3\right)-4xy+19\)
b/\(x^2\left(x+1\right)+4y^2\left(2y+1\right)+2xy\left(3x+6y+2\right)+70\)
phân tích đa thức thành nhân tử
4x2-4xy-8y2
Thực hiện phép tính :
a) \(\dfrac{x^3}{x+1}+\dfrac{x^2}{x-1}+\dfrac{1}{x+1}+\dfrac{1}{1-x}\)
b) \(\dfrac{x^3}{x-1}-\dfrac{x^2}{x+1}-\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{1}{x+1}\)
c) \(\dfrac{4-2x+x^2}{2+x}-2-x\)
d) \(\dfrac{3x^2-3y^2}{5xy}\cdot\dfrac{15x^2y}{2y-2x}\)
e) \(\dfrac{2a^3-2b^3}{3a+3b}\cdot\dfrac{6a+6b}{a^2-2ab+b^2}\)
Bài 1
a) 6xy3(3x3y-\(\dfrac{1}{2}\)x2+xy)
b) (5x-2y).(x2-xy+1)
c) (2x-3).(x+2)-(4x-2).(x-5)
Bài 2
a) (x+y)2+(x-y)2-2x5
b) (x+2y).(x2-2xy+4y2)-(x-2y).(x2+2xy+4y2)+2y3
Bài 3
a) 4x4-9x2
b) 2x3-8x2+8x
c) 6xy+5x-5y-3x2-3y2