Unit 2 : Making arrangements

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lynn D

I. Em hãy nhìn vào những từ gợi ý dưới đây để viết câu hoàn chỉnh với "going to" ở thể khẳng định hoặc phủ định.

1a. My father/ go on/ diet. (khẳng định)

1b. He/ drink/ so much beer. (phủ định)

2a. My mother/ take/ more exercise. (khẳng định)

2b. She/ work/ so hard. (phủ định)

3a. I/ have/ haircut. (khẳng định)

3b. I/ watch/ so much/ TV. (phủ định)

4a. My sister/ tidy/ bedroom. (khẳng định)

4b. She/ talk/ phone for hours. (phủ định)

5a. We/ be/ nicer/ each other. (khẳng định)

5b. We/ argue/ each other. (phủ định)

Xuân Dinh
20 tháng 5 2018 lúc 18:12

I. Em hãy nhìn vào những từ gợi ý dưới đây để viết câu hoàn chỉnh với "going to" ở thể khẳng định hoặc phủ định.

1a. My father/ go on/ diet. (khẳng định)

=> My father is going to go on a diet

1b. He/ drink/ so much beer. (phủ định)

=> He isn't going to drink so much beer

2a. My mother/ take/ more exercise. (khẳng định)

=> My mother is going to take more exercise

2b. She/ work/ so hard. (phủ định)

=> She isn't going to work so hard

3a. I/ have/ haircut. (khẳng định)

=> I am going to have my haircut

3b. I/ watch/ so much/ TV. (phủ định)

=> I am not going to watch so much TV

4a. My sister/ tidy/ bedroom. (khẳng định)

=> My sister is going to tidy the bedroom

4b. She/ talk/ phone for hours. (phủ định)

=> She isn't going to talk and phone for hours

5a. We/ be/ nicer/ each other. (khẳng định)

=> We are going to be nicer each other.

5b. We/ argue/ each other. (phủ định)

=> We are going to argue with each other

minh nguyet
20 tháng 5 2018 lúc 18:12

1a. Bố tôi đang ăn kiêng

1b. Anh ấy sẽ không uống quá nhiều bia

2a. Mẹ tôi sẽ tập thể dục nhiều hơn

2b. Cô ấy sẽ làm việc chăm chỉ

3a. Tôi sẽ cắt tóc

3b. Tôi sẽ không xem nhiều TV

4a Em gái tôi sẽ dọn dẹp phòng ngủ của cô ấy

4b. Cô ấy sẽ không nói chuyện điện thoại hàng giờ

5a. Chúng ta sẽ đẹp hơn nhau

5b. Chúng tôi không đồng ý với nhau