I. Cho các chất sau: NaOH, Na2O, H2CO3, CO2, FeSO4, Fe2O3, P2O5, H3PO4, MgO, MgCl2, SO3, ZnO. Hãy cho bt trong các chất trên chất nào là oxit? Hãy phân loại và gọi tên các oxit đó. Viết CT các axit, bazo tương ứng các oxit trên.
II. Hoàn thành các PTHH sau. Hãy cho bt phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phảnứng nào là phản ứng hóa hợp?(Mình thay dấu mũi tên bằng dấu bằng nha)
1. ....... = .......+ .........+ O2
2. Cu(NO3)2 = CuO + .......
3. Fe(NO3)2 = Fe2O3 + ...... + ......
III. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g nhôm trong bình chứa khí chứa V lít (đktc) O2 thu đc m gam nhôm oxit
a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính m, V. Bt thể tích khí O2 đã sử dụng dư 10% so với lượng cần thiết.
c) Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân hủy thì thu đc một thể tích khí O2(ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên. Bt hiệu suất phản ứng đạt 90% và lượng oxi đã hao hụt 10%
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI. LÀM NHANH MÌNH SẼ TICK NHA!!! CẢM ƠN MỌI NGƯỜI NHIỀU LẮM Ạ
I. Cho các chất sau: NaOH, Na2O, H2CO3, CO2, FeSO4, Fe2O3, P2O5, H3PO4, MgO, MgCl2, SO3, ZnO. Hãy cho bt trong các chất trên chất nào là oxit? Hãy phân loại và gọi tên các oxit đó. Viết CT các axit, bazo tương ứng các oxit trên.
oxit
Na2O-->NaOH (Oxit bazơ)
CO2-->H2CO3(Oxit axit)
P2O5-->H3PO4(Oxit axit)
Fe2O3-->Fe(OH)3 (Oxit bazơ)
MgO-->Mg(OH)2 (Oxit bazơ)
SO3-->H2SO4(Oxit axit)
ZnO-->Zn(OH)2 (Oxit bazơ)
II. Hoàn thành các PTHH sau. Hãy cho bt phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phảnứng nào là phản ứng hóa hợp?(Mình thay dấu mũi tên bằng dấu bằng nha)
1. 2KMnO4 = K2MnO4+ MnO2+ O2 (PƯPH)
2.2 Cu(NO3)2 = 2CuO +4 NO2+O2(PƯPH)
3.2 Fe(NO3)2 =4 Fe2O3 + NO2 +1\2 O2(PƯPH)
CÂU3
PTHH:
4Al + 3O2 →→ 2Al2O3
Số mol Al cần đốt là:
5,4 : 27 = 0,2 (mol)
Theo PTHH, số mol O2 cần dùng là 0,15 mol.
Thể tích O2 cần dùng là:
0,15 . 22,4 .10= 33,6 (l)
=>mO2=0,15.32=4,8 g
I. Cho các chất sau: NaOH, Na2O, H2CO3, CO2, FeSO4, Fe2O3, P2O5, H3PO4, MgO, MgCl2, SO3, ZnO. Hãy cho bt trong các chất trên chất nào là oxit? Hãy phân loại và gọi tên các oxit đó. Viết CT các axit, bazo tương ứng các oxit trên.
oxit axit | Gọi tên | axit tương ứng |
CO2 | Cacbon oxit | H2CO3 |
P2O5 | điphotpho pentaoxit | H3PO4 |
SO3 | lưu huỳnh trioxxit | H2SO4 |
oxit bazo | Gọi tên | Bazo tương ứng |
Na2O | natri oxit | NaOH |
Fe2O3 | sắt(III) oxit | Fe(OH)3 |
MgO | magie oxit | Mg(OH)2 |
ZnO | kẽm oxit | Zn(OH)2 |
1. 2KMnO4 = .K2MnO4+ ....MnO2.+ O2
2. 2Cu(NO3)2 --->2 CuO +4NO2+O2
3. 2Fe(NO3)2 --->2FeO + 4NO2+ O2
III.
a) 4Al+3O2--->2Al2O3
b) n Al=2,7/27=0,1(mol)
n O2=3/4n Al=0,75(mol)
V O2=0,75.22,4=16,8(l)
V O2 dùng dư 10%=16,8+16,8.10%=18,48(l)
n Al2O3=1/2n Al=0,05(mol)
m=m Al2O3=0,05.102=5,1(g)
c)