Hợp chất X có thành phần % theo khối lượng 28%Fe, 24%S còn lại là oxi.
a) Tìm CT X biết MXMX= 400 g/mol
b) Ở đktc cần mấy lít õi thì có số phân tử đúng bằng số nguyên tử có trong 20g X
Lập CTHH các chất sau:
A) Al và O
B) Zn và Cl
C)H và S(II)
D) Fe(III) và nhóm OH
E) hợp chất khí A có thành phần trăm các nguyên tô (theo hối lượng) 5,88% H, 94,12%S.biết tỉ khối của khí A so với Hidro là 17.
F)hợp chất A có thành phần % các nguyên tố: 2,04% H, 32,65% S và còn lại là oxi.
G) hợp chất A có thành phần % các nguyên tố: 40% S còn lại là oxi. Biết khối lượng mol của A là 80g
phân tử 1 hợp chất có 30% nguyên tố õi về khối lượng,còn lại là nguyên tố sắt.Phân tử hợp chất bằng 160.Cho biết phân tử của hợp chất có bao nhiêu nguyên tử của mỗi nguyên tố hóa hc lớp 8
1.Khi phân tích 1 hợp chất gồm 3 nguyên tố Fe,S,O,người ta thấy rằng %Fe=28%,S=24%,%O còn lại.Hãy lập CTHH của hợp chất,biết rằng hợp chất có 2 nguyên tử Fe
2.Hợp chất X có PTK là 60 và thành phần gồm 3 nguyên tố C,H,O trong đó nguyên tố C chiếm 60%,nguyên tố hidro chiếm 13,33% về khối lượng.Xác định công thức phân tử của X
3.Hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố hóa học là lưu huỳnh và oxi ,trong đó lưu huỳnh chiếm 40% theo khối lượng.Hãy tìm CTHH của khí A biết tỉ khối của A so với không khí là 2,759
4.Tìm CTHH của hợp chất X do 3 nguyên tố Ca,N và O tạo thành.Biết:Mca:Mn:Mo=10:7:24 và PTK của X =164
5.1 hợp chất tạo thành giữa nhôm và oxi có Ma:Mo=4,5:4.Tìm CTHH của hợp chất đó
6.Xác định CTHH của CUxOy,biết tỉ lệ khối lượng giữa đồng và oxi là 4:1
7.1 hợp chất khí có tỉ khối đối với không khí = 2,76 và tỉ lệ về khối lượng của hai nguyên tố tạo thành là Ms:Mo=2:3
(a)Xác định CTHH của hợp chất
(b)Chỉ ra hóa trị của lưu huỳnh và tên gọi của hợp chất
mik cảm ơn
a) Sắp xếp theo chiều tăng dần số nguyên tử oxi có trong x gam mỗi chất sau: KNO\(_3\), Fe\(_2\)O\(_3\), SO\(_3\), BaSO\(_4\).
b) Sắp xếp theo chiều giảm dần số nguyên tử oxi có trong V lít mỗi khí sau: NO\(_2\), SO\(_3\), CO ở cùng nhiệt độ và áp suất.
1.Nguyên tử R có tổng số hạt nơtron,proton,electron là 82 hạt ,trong đó số hạt nơtron bằng 15/13 số hạt proton.Tính số hạt mỗi loại.
2 Mì chính có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau:40,8% C;6,12% H ;9,52% N,còn lại là oxi. Phân tử khối của hợp chất là 147đvC.Tìm CTHH của hợp chất
Giúp mình với nhé ! <3<3
Bài 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phân tử có trong 3,2 g khí oxi
Bài 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khí SO2
- Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc
- Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên
Bài 4: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hỗn hợp chất: NaNO3 ; K2CO3; Al(OH)3 ; SO2; SO3; Fe2O3
Bài 5: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S= 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342. Viết CTHH dưới dạng
Alx(SO4)y . Xác định CTHH.
Bài 6: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X=43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O.
Bài 7: Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với khí hirdro là 8,5. Hãy xác định CTHH của X biết hợp chất có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.
Bài 8: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207
Tính Mx . Tìm CTHH của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng , còn lại là O.
Bài 9: Hợp chất Crx(SO4)3 có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại CTHH
Bài 10: Tính x và ghi lại CTHH của các hợp chất sau:
1) Hợp chất Fe2(SO4)x có phân tử khối là 400 đvC
2) Hợp chất FexO3 có phân tử khối là 160 đvC
3) Hợp chất Al2(SO4)x có phân tử khối là 342 đvC
4) Hợp chất K2(SO4)x có phân tử khối là 174 đvC
5) Hợp chất Cax(PO4)2 có phân tử khối là 310 đvC
6) Hợp chất NaxSO4 có phân tử khối là 142 đvC
7) Hợp chất Zn(NO3)x có phân tử khối là 189 đvC
8) Hợp chất Cu(NO3)x có phân tử khối là đvC
9) Hợp chất KxPO4 có phân tử khối là 212 đvC
10) Hợp chất Al(NO3)x có phân tử khối là 213 đvC
Bài 11: Cho 11,2 g Fe tác dụng với dung dịch HCl. Tính :
a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc
b) Khối lượng HCl phản ứng
c) khối lượng FeCl2 tạo thành
Bài 12: Cho phản ứng : 4Al + 3O2 ------> 2Al2O3. Biết 2,4.1023 nguyên tử Al phản ứng
a) Tính thể tích O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí
b) Tính khối lượng Al2O3 tạo thành
Bài 13: Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hóa học của phản ứng là
S+O2 --------> SO2. Hãy cho biết :
a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên , chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất? Vì sao?
b) Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh
c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí?
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi và nặng bằng 4 lần nguyên tử canxi.
(a) Tính phân tử khối của hợp chất.
(b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
Một khoáng chất có thành phần khối lượng các nguyên tố là: 14,05%K; 8,65%Mg; 34,6%O; 4,32%H còn lại là Cl
1) Xác định CT đơn giản nhất của khoáng chất
2) Viết CTHH của khoáng chất biết phân tử có chứa muối clorua