so sanh sinh san vo tinh voi sinh san huu tinh cua dong vat
Hãy giải thích vì sao số luong loai dong vat o vung nhiet doi gio mua lai nhieu hon moi truong doi lanh va hoang mac kho nong
nêu dd cau tao ngoai cua tho
neu dd chung va vai tro cua dv lop thu
Vận dụng htuong dinh duong cua tho giup mik voi
Dac diem cau tao va di chuyen cua tho
Help me!
Neu uu diem cua su thai sinh so voi su de trung va noan thai sinh.
Lam on tra loi nhanh gium minh nha moi nguoi😂 Mai thi roiii😂💓
Ưu điểm hiện tượng nhau thai của thỏ là gì ?
Ở địa phương em, thì loài bò sát có vai trò như thế nào trong đời sống con người và thiên nhiên ? Cho Ví Dụ.
Cấu tạo ngoài của chim bồ câu ?
Đặc điểm chung của lớp lưỡng cư ?
AI GIÚP TỚ VỚI HUHU TT^TT
Câu 1: Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của
A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?
A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Hàm răng thiếu răng nanh.
C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Câu 3: Môi trường sống của thỏ là
A. Dưới biển
B. Bụi rậm, trong hang
C. Vùng lạnh giá
D. Đồng cỏ khô nóng
Câu 4: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Ruột già tiêu giảm.
B. Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.
Câu 5: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?
A. Manh tràng.
B. Kết tràng.
C. Tá tràng.
D. Hồi tràng.
Câu 6: Nhau thai có vai trò
A. Là cơ quan giao phối của thỏ
B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
C. Là nơi chứa phôi thai
D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Có một vòng tuần hoàn.
C. Là động vật biến nhiệt.
D. Tim bốn ngăn.
Câu 8: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để
A. Giữ nhiệt cho cơ thể
B. Giảm trọng lượng
C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
D. Bảo vệ mắt
Câu 9: Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau:
A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
B. cổ, ngực, chậu, đuôi.
C. cổ, ngực, đuôi.
D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ
A. Đào hang
B. Hoạt động vào ban đêm
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. Là động vật biến nhiệt
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Đẻ con.
Câu 12: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy
A. Theo đường thẳng
B. Theo đường zíc zắc
C. Theo đường tròn
D. Theo đường elip
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các
răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết
thiếu.
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 14: Thỏ thuộc
A. Động vật nguyên sinh
B. Lưỡng cư
C. Bò sát
D. Động vật có vú
Câu 15: Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn
A. cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
B. cơ liên sườn và cơ Delta.
C. các cơ liên sườn và cơ hoành.
D. cơ hoành và cơ Delta.
Câu 16: Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là
A. bán cầu não và tiểu não.
B. bán cầu não và thùy khứu giác.
C. thùy khứu giác và tiểu não.
D. tiểu não và hành tủy.
1. Đặc điểm cấu tạo nào giúp thằn lằn bắt mồi dễ dàng
2.não thỏ có đặc điểm gì tiến hóa hơn não cá