Bn có thể lm theo một trong hai cách 1 : 4CxHy + ( 4x + y) O2 --------> 4x CO2 + 2y H2O
Cách 2 : CxHy + (x + y/4) O2 -------> x CO2 + y/2 H2O
\(C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O\)
Bn có thể lm theo một trong hai cách 1 : 4CxHy + ( 4x + y) O2 --------> 4x CO2 + 2y H2O
Cách 2 : CxHy + (x + y/4) O2 -------> x CO2 + y/2 H2O
\(C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O\)
a, Tinh khoi luong, the tich (o dktc) va so phan tu CO2 co trong 0,75 mol khi CO2 ?
b, Dot chay hoan toan m gam chat X can dung 0,2 mol khi O2 thu duoc 2,24 lit khi CO2 (o dktc) va 3,6 gam H2O
a, Viet so do phan ung ?
b, Tinh khoi luong cua khi Oxi va khi CO2 ?
c, Tinh khoi luong cua chat X ?
Câu 1: Cho thanh magie cháy trong không khí thu được hợp chất magie oxit. Biết mMg = 7,2 g. Tính khối lượng MgO tạo thành.
Mg + O2 MgO
Câu 2: Cho phương trình CaCO3 → CO2 + H2O
Để thu được 2,24 lit CO2 thì khối lượng CaCO3 cần dùng là bao nhiêu?
Câu 3: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
Để thu dược 4,16 g BaCl2 cần khối lượng HCl cần dùng là bao nhiêu?
Câu 4: Cho 19,6 g H2SO4 phản ứng với nhôm thấy có khí bay lên. Xác định thể tích khí H2 bay lên.
Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Thể tích (đktc) của 2,2 g CO2; của 4,8 g O2
1/ Đốt cháy hoàn toàn 4,6g một chất X chứa cacbon hidro oxit thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O.
a) Xác định công thức phân tử của X. Biết tỉ khối hơi của X đối với Hidro là 23.
b) Viết phương trinh phản ứng đốt cháy của X
c) Tính % theo khối lượng mỗi nguyên tố trong X
2/ Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X chỉ chưa Cacbon và Hidro. Người ta thu được 22g CO2 và 13,5g nước. Biết rằng PTK của X là 30. Tìm công thức phân tử của X.
__________________________________________________
Giúp mình với nha....tks nhiều.
Hoàn Thành
a) Zn + HCL → ZnCL2 + H2
b) Fe + O2 → Fe3O4
c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
d) KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4
Câu 7: a) Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24lil SO2 và 3,36lil O2.
b) Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2gam O2
c) Tính số mol chứa trong 3.1023 phân tử nước.
1.Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2 Khối lượng C đã cháy là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích (ở đktc) khí O2 đã phản ứng là A: 2,24 m3 . B: 4,48 lít. C: 8,96 m3 . D: 4,48m3
2.Ti khoi cua khi X so voi H2 la 14. Khi X co the la A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO.
3.Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
4.Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là A: 8 B: 10 C: 9 D: 7
5.Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2 O là A: 12 gam. B: 9 gam. C: 18 gam. D: 36 gam
6.cho sơ đồ phản ứng sau: 2al + 3h2so4 → al2 (so4 )3 + 3h2 . nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng al2 (so4 )3 thu được là bao nhiêu gam? a: 40 gam. b: 34,2 gam. c: 68,4 gam. d: 17,1 gam
7.Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. Khí X có thể là A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO
8.Dãy chất nào sau đây, gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là A: O2 , Cl2 , H2 S. B: N2 , O2 , Cl2 . C: CO, CH4 , NH3 D: Cl2 , CO, H2S.
9.Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là A: C3 H8 . B: C2 H2 . C: C3 H6 . D: C3 H4 .
Mn tra loi nhanh ho to voi. ngay mai thi roi
1. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam một hợp chất vô cơ A thu được 4,48 lít O2 (đktc) và 3,36 gam H2O. Tìm cthh của A.
2. Đốt cháy hoàn toàn a gam kim loại hoá trị III cần dùng 4,8 gam O2 sinh ra 10,2 gam hợp chất A2O3.
a. Tìm a
b. Tìm kim loại trên