A
2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
Fe + Cl2 \(\rightarrow\) FeCl3
Fe + O2 \(\rightarrow\) Fe3O4
Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + FeCl3 + 4H2O
OK
A
2KMnO4 \(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2\(\uparrow\)
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
Fe + Cl2 \(\rightarrow\) FeCl3
Fe + O2 \(\rightarrow\) Fe3O4
Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + FeCl3 + 4H2O
OK
tìm các chất vô cơ A,B,C,D,E
A\(\rightarrow B\rightarrow C\rightarrow D\rightarrow E\rightarrow A\)
biết\(A\rightarrow B:pứ\) thế
B\(\rightarrow C\) :pứ hóa hợp
C\(\rightarrow\) D: pứ trung hòa
D\(\rightarrow\) E: pứ trao đổi
E\(\rightarrow\) A: pứ phân hủy
Viết phương trình biểu diễn hóa sau, cho biết các chữ cái (A), (B), (C), (D) là một chất riêng biệt:
a) H20 \(\rightarrow\)(A) \(\rightarrow\) Cu \(\rightarrow\) (B) \(\rightarrow\) (C) \(\rightarrow\) Cu
b) KMnO4 \(\rightarrow\) (A) \(\rightarrow\) (B) \(\rightarrow\) (C) \(\rightarrow\) (D) \(\rightarrow\) CO2
c) KClO3 \(\rightarrow\) (B) \(\rightarrow\) (C) \(\rightarrow\) (D) \(\rightarrow\) (E) \(\rightarrow\) Al2(SO4)3
d) FeS2 \(\rightarrow\)(A) \(\rightarrow\) (B) \(\rightarrow\) Cu \(\rightarrow\) (C) \(\rightarrow\) (D) \(\rightarrow\) Cu
Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau :
\(S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow H_2\rightarrow Cu\)
Hoan thanh cac pthh sau :
a) \(c_nH_{2n-2}+?->CO_2+H_2O\)
b)\(HCl+CaCO_3->CaCl_2+H_2O+?\)
c)\(CH_4+O_2+H_2O->CO_2+H_2\)
d)\(Fe+H_2SO_4->Fe_2\left(SO4\right)_3+H_2O+NO\)
e)\(CH_3COOH+Fe_2O_3->\left(CH_3COOH\right)_3Fe+H_2O\)
f)\(C_nH_{2n+1}CHO+O_2->CO_2+H_2O\)
g)\(.....+CuO->......+H_2O\)
h)\(Fe_xO_y+CO->.....+....\)
1. Hoàn thành các PTHH sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng )
a. Fe+H2SO4(loãng)------->
b. Na+H2O------>
c. BaO+H2O------->
d. Fe+O2------->
e. S+O2------->
f. Fe+H2SO4(đặc, nóng)------> Fe2(SO4)3+H2O+SO2 \(\uparrow\)
Cân bằng PTHH :
a. Na + Cl2 + ? -----------> ?
b. CxHyO2 + O2 -----------------> CO2 + H20
c. FeS2 + O2 -------------> ? + ?
d. NaOH + ? ---------------> NaCl + H2O
e. Fe(OH)3 ---------------> ? + ?
f. Fe + Cl2 ----------------> ?
g. e(OH)2 + O2 + H20 --------------> Fe(OH)3
h. Fe3O4 + Al --------------> Fe + CO2
i. FexOy + HCL ---------------> ? + H20
k. FexOy + CO --------> Fe + CO2
l. CnH2n+2 + O2 ---------> CO2 + H2O
Bằng các phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:
a, Na, Fe
b, Na, Fe, Cu
c, Na, Fe, Cu, Ag
d,Na, Natrioxit
e, Na, Natrioxit, Fe2O3
d, Na, Natrioxit, P2O5, SiO2
Hòa tan 4g FexOy dùng vừa đủ 5,48g HCl có trong dung dịch
a) Viết PTHH
b)Xác định oxit