hòa tan hoàn toàn 48,8 g hỗn hợp Cu và một oxit sắt trong dung dịch HNO3 vừa đủ tạo thành dung dịch A và 6,72l NO duy nhất (đktc) . cô cạn dung dịch A thu được 147,8g chất rắn
a. tìm CTHH của oxit sắt
b. cho hỗn hợp trên tác dụng với 400ml dung dịch HCl 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và chất rắn C. tính CM các chất có trong dung dịch B và khối lượng chất rắn C
1. Hòa tan 48,8g hỗn hợp gồm Cu và một oxit sắt trong lượng dư HNO3 thu được dung dịch A và 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 147,8g chất rắn khan
a) Xác định công thức oxit sắt
b) Cùng lượng hỗn hợp trên pư với 400ml dd HCl 2M cho đến khi pư xảy ra hoàn toàn, thu đc dd B và chất rắn D. Cho dd B pư với lượng dư AgNO3 tạo thành m gam kết tủa. Tính m
a/ Vì lượng HNO3 pứ dư => tạo muối Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
FexOy: a mol => Số mol Fe trong FexOy = ax mol
Cu: b mol
=> (56x + 16y)*a + 64 b = 48.8 (1)
N+5 +3e = N+2
.......0.9.....0.3
Cu = Cu2+ +2e
b.................2b
FexOy = Fe3+ + (3x - 2y)e
a........................(3x - 2y)a
Bảo toàn e: (3x - 2y)a + 2b = 0.9 (2)
FexOy = xFe(NO3)3
a.............ax
Cu = Cu(NO3)2
b...........b
=> m muối = 242ax + 188b = 147.8 (3)
Giải hệ pt 3 ẩn => ax = 0.3, ay = 0.4, b = 0.4
=> ax/ay = x/y = 3/4 => Fe3O4.
mFe3O4/hh = 48.8 - 0.4 * 64 = 23.2 => nFe3O4 = 0.1 mol
b/
Fe3O4 + 8HCl = FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
0.1..........0.8.......0.1..........0....
Khi cho dd B td với AgNO3 dư => Al+ sẽ td với Cl- tạo AgCl => nAgCl = nCl- tạo thành = 0.8 mol
=> mAgCl kết tủa = 114.8g
Ag+ + Fe2+ = Fe3+ + Ag
0.1......0.1..................0.1
=> Lượng Ag tạo thành = 10.8g
=> Khối lượng kết tủa thu được = 114.8 + 10.8 = 125,6 g