Hòa tan hoàn toàn 21,2g Na2CO3 vừa đủ với dung dịch H2SO4 2M
a) tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc)
b) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
c) tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng
Dẫn 1,12l CO2 (đktc) đi qua 200ml dung dịch NaOH 0,3M. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp gồm co và co2 qua dd Ca(OH)2 1.85% có dư đến khi phản ứng hoàn toàn,sau phản ứng thấy có 5 gam kết tủa trắng và khí thoát ra. Dẫn hoàn toàn bộ khí sinh đem nung ở nhiệt độ cao thì thấy phản ứng vừa đủ với 8 gam Cuo. a. tính khối lượng dd Ca( OH)2 tham gia phản ứng? b. Tính V lít khí (đktc) hỗn hợp ban đầu?
Khi cho 5,22g mangan dioxit tan hết trong dung dịch axit clohidric đặc dư.Sau phản ứng kết thúc khi thu được cho toàn bộ vào 50 ml NaOH 20% (D=1,2g/ml) thì sau phản ứng thu được dung dịch A
a)Tính thể tích Clo điều chế được ở ĐKTC b) Tính thành phần khối lượng chất tan trong dung dịch A c) Cho lượng khí Clo trên tác dụng với 2,64g Sắt và Đồng.Tính thành phần khối lượng hỗn hợp kim loại
Trộn 10 gam dung dịch HCl 7,3% với 10 gam dung dịch MClx 32,5% thu được dung
dịch A. Cần vừa đủ Vml dung dịch NaOH 10% (d = 1,25 g/ml) để tác dụng hết với dung
dịch A, thu được 2,14 gam kết tủa M(OH)x . Biết tất cả phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm
công thức MClx và tính V (ml).
1.cho 1,4g bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml. Xác định nồng độ mol của chất tronh dung dịch khi phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể
2.nung hỗn hợp gồm 22.4 sắt và 8g lưu huỳnh trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dung dịch HCL 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B. Tính thể tích dung dịch HCL 1M đã tham gia phản ứng
3. Tính thể tích dd NaOH 2M để tác dụng hoàn toàn với 5,6list khí clo (đktc). Nồng độ mol của các chất sau phản ứng là bao nhiêu? Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
4. Cho 52,2g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500ml dung dịch NaOH 3M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol của các chất trong dd A. Giả thiết rằng thể tích dd sau phản ứng thay đổi ko đáng kể
Sục khí cacbon đioxit vào trong 80g dung dịch natri hiđroxit 10%thu được muối natri cacbonat và nước.
a) Tính thể tích khí cacbonic cần dùng ở đktc?
b) Tính khối lượng muối natri cacbonat thu được?
1.Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam một hidrocacbon A cần 8,96 lít O2 ở dktc, người ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ thể tích VCO2:VH2O = 1:2. Xác định CTPT của A biết A có tỉ khối hơi so với H2 là 8
2.Tỉ khối của hỗn hợp khí A gồm CH4 và C2H4 so với khí hidro là 9,5. Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp?
3. Đốt cháy 0,8 gam hợp chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc và bình KOH thấy khối lượng tăng lên lần lượt là 1,8 gam và 2,2 gam . Xác định CTPT của A biết A nặng hơn H2 8 lần
4. Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình đựng H2SO4 và NaOH thấy khối lượng bình tăng lên lần lượt là 5,4 gam và 8,8 gam . Xác định CTPT của A biết A có PTK là 42
5.cho hon hop co thanh phan gom fe va cu o dang bot . chia hon hop thanh hai phan bang nhau . cho phan 1 tac dung het voi dung dich h2so4 dac , dun nong thu duoc dung dich chua fe2(so4)3 ,cuso4 va giai phong ra 1,568 lit khi so2 dktc. cho phan 2 tac dung voi luong du dung dich h2so4 loang phan ung hoan toan thay giai phong ra 0,448 lit khi h2 a. viet pthh b. tinh% theo khoi luong cua moi kim loai trong hon hop