2Fe + 6H2SO4đ/n --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,1mol --> 0,15mol
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O --> K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
0,15mol-->0,06mol
VKMnO4= 0,06/0,25= 0,24l= 240ml
2Fe + 6H2SO4đ/n --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,1mol --> 0,15mol
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O --> K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
0,15mol-->0,06mol
VKMnO4= 0,06/0,25= 0,24l= 240ml
1) Biết rằng CaO và H2SO4 đặc đều có khả năng hút ẩm. Nếu muốn làm khô những chất sau đây : SO3, SO2, CO, CO2, O2, H2 có thể dùng chất hút ẩm nào là phù hợp ( H2SO4 đặc vừa háo nước vừa háo SO3).
22) Hoà tan 5,5g hỗn hợp ( Al, Fe) bằng dd HCl 14,6% ( D= 1,12g/ ml) thu được 4,48 lít khí ( đktc)
Tính thành phần trăm khối lượng từng KL trong hh bạn đầu? Thể tích dd HCl 14,6% tác dụng, C% chất tan trong dd thu được
45. Hấp thụ 38,528 lít khí SO2(đktc) vào 2832 gam dd NaOH 10%. Tính khối lượng muối thu được.
46. Dẫn V lít CO2(đktc)vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5M được 10 gam kết tủa. Tính giá trị của V
47. Cho 5,6 gam CaO vào H2O dư thu được dung dịch A.Sục V lít (đktc)SO2 vào dung dịch A thu được 1,2 gam kết tủa. Tính V
48. Hấp thụ V lít SO2(đktc) vào 0,25 lít dd NaOH 3,124M thu được 79,338g 2 muối. Tính khối lượng mỗi muối.
1/Cho 22,3g hỗn hợp Al và Fe2O3 vào trong bình kín ( không có không khí ). Nung nóng bình đến phi PƯ hoàn toàn thì thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan rắn X trong HCl dư thì thu được 5,6l khí (đktc).
a/ Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b/ Cho X tác dụng với dd NaOH 1/6M để PƯ vừa đủ thì phải dùng bao nhiêu lít dd NaOH
2/ Trên 2 đĩa cân A, B của một đĩa cân đặt 2 cốc thủy tinh: Cốc ở đĩa cân A chứa dd H2SO4 và cốc ở đĩa cân B chứa dd HCl, cân ở vị trí thăng bằng. Cho 6,48g kim loại Mg vào cốc A và 6,16g kim loại hóa trị II, biết lượng axit trong 2 cốc đủ để tác dụng hết với các kim loại ?
3/ Cho 4,32g hỗn hợp kim loại A và B. Cho hỗn hợp trên td với dd H2SO4 loãng, dư thấy xuất hiện 2,688 lít khí H2 ở đktc. Sau PƯ khối lượng hỗn hợp giảm đi một nửa. Cho phần còn lại td với dd H2SO4 đặc, nóng có 756ml khí SO2 thoát ra khỏi đktc. Tìm tên kim loại A và B?
4/ Cho 1,12g hỗn hợp X gồm Mg và kim loại R(hóa trị II, đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học) thực hiện 2 thí nghiệm:
Thí nghiệm I : Cho hỗn hợp Pư với dd H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc
Thí nghiệm II: Cho hỗn hợp tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 ở đktc
a/ viết các phương trình hóa học
b/ Tính khói lượng Mg, R
c/ Xác định R
5/Hòa tan 14,4g Mg vào 400cm3 dd HCl thì thu được V1 lít khí H2 và còn lại một phần chất rắn không tan. Lọc lấy phần không tan cho thêm 20g Fe rồi hòa tan vào 500cm3 dd HCl như trên, thấy thoát ra V2 lít khí H2 và còn lại 3,2g rắn không tan. Tính V1,V2. Biết các khí đo ở đktc
Hòa tan 9,4g K2O vào nước ta được 0,5l dd A.
a. Tính nồng độ mol của dd A
b. Nếu cho dung dịch A tác dụng với SO2 khi thu được muối K2SO3 và muối KHSO3. Hãy tính khối lượng SO2 cần dùng
Cho 17,8g hỗn hợp X gồm Fe,Cu vào 1 lít dd Fe2(SO4)3 0,25M pư kết thúc thu được dd Y và 3,2g chất rắn Z. Cho Z vào h2so4 loãng không thấy khí bay ra . Tính khối lượng Cu trong X
Help me,please
1) Hoà tan 5,5g hh ( Al, Fe ) bằng dd HCl 14,6% ( D= 1,12g/ml ) thu được 4,48 lít khí (đktc)
Tính thành phần trăm từng kim loại trong hh ban đầu ? Thể tích dd HCl 14,6% tác dụng , C% chất tan trong dd thu được .
2) Hỗn hợp X chứa ( MgO , CaO ) ; hh Y cũng chứa ( MgO, Al2O3 ) Mx= My = 96g . Biết rằng khối lượng MgO trong X bằng 1,125 lần khối lượng MgO trong Y
X;Y lần lượt đều tác dụng vs 100ml HCl 19,87% ( D= 1,047 g/ml) vù thu được dd X;Y . X' tác dụng hết Na2CO3 thì tạo ra 1,904 dm3 khí CO2 ( đktc) . Tính thành phần trăm và khối lượng các chất trong hh X và C% các chất tan trong dd X'
Hỗn Hợp rắn X gồm kim loại hóa trị I và oxit của nó. Cho 23,3 g X vào nước dư thu được 32 g bazơ Y và 2,24 lít khí (đktc).
a, Tìm công thức của các chất trong X?
b, Hòa tan 6 g Y vào nước được dd A. Dẫn từ từ 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dd A thu được bao nhiêu gam muối?
*Hòa tan 1,02 g oxit của một kim loại ( chưa rõ hóa trị cần dùng hết 600 ml HCl 0,1M ( D=1,12g/ml) thu được dung dịch X
1. Xác định công thức oxit đem dùng
2. Tính Cm , C% của dung dịch X
*1 Hòa tan a gam Kali vào 150g dung dịch KOH 10% khi phản ứng xảy ra kết thúc , dd thu được có nồng độ 13,4% . Tính a
2, Hòa tan m gam SO3 vào 100ml dd H2SO4 25% trên , thu được dd A . Tính C% A
3, Đốt cháy hết 0,31 gam phốt pho trong không khí (dư) thu được chất rắn X . Hòa tan chất rắn X vào 100 gam dd H3PO4 9,8% . Phản ứng xon thu được dd Y . Tính C% dd Y
B1:hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 2,4g Mg bằng dd H2S04(loãng) dư thu đc đ Y.cho dd NaOH dư vào Y thu đc kết tủa Z nung Z trong không khí đến kl không đổi thu đc m(g) chất rắn.biết các pư xảy ra hoàn toàn .viết phương trình phản ứng,xác định m
B2:cho 1,75g hh Fe,Al,Zn tác dụng với dd HCl dư thu đc 1,12 lít khí ở đktc khô cạn đ sau pư thu đc m(g) muối.xác định m
B3:cho 32g 1 oxit của lim loại hóa trị 3 tác dụng hết với 294g dd H2S04 20%.xác định công tức oxit