1. Cho 100g dd BaCl2 2,08% tác dụng vừa đủ với 50g dd Na2SO4. Nồng độ % của dd muối thu được là
a. 0,79% b. 0,43% c. 0,62% d. 0,69%
2. Dung dịch KOH phản ứng với chất nào sau đây
a. Fe2O3 b. CaO c. CO2 d. CuO
3. Cho một muối sunfat (dư) của kim loại X hóa trị II vào 400ml dd NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được 9,8g kết tủa. Kim loại X là
a. Mg b. Zn c. Cu d. Fe
4. Dãy chất nào sau đây đều là phân bón chỉ chứa đạm
a. NH4NO3; ( NH4)2SO4; CO(NH2)2; NH4Cl
b. KCl; CO(NH2)2; (NH4)2SO4; Ca(H2PO4)2
c. KCl; NH4NO3; (NH4)3PO4; CaHPO4
d. K3PO4; KNO3; NH4Cl; Ca(H2PO4)2
MN GIÚP MK VS Ạ! MK ĐANG CẦN GẤP
Bài 1: Cho 27,6 g hỗn hợp gồm Mg và Ag vào dd HCl 14,6%, sau phản ứng thấy thoát ra 5,6 lít khí ở đktc.
a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd HCl cần dùng vừa đủ cho phản ứng trên.
c) Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.
d) Lọc lấy chất rắn không tan ở phản ứng trên, cho tác dụng với H2SO4 80% đun nóng. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc và khối lượng dd H2SO4 cần dùng?
Câu 2: Cho 27,05 g hỗn hợp gồm NaCl và Na2CO3 vào dd HCl 14.6% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc
a) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd HCl cần dùng.
c)Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.
d) Cho dd bạc nitrat dư vào lượng muối thu được ở trên. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Bài 3: Cho 20,0 g hỗn hợp gồm sắt và sắt (II) oxit vào dd axit clohidric 7,3%, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc
a) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd axit cần dùng vừa đủ cho các phản ứng trên.
c) Cho dd Kali hidroxit dư vào dd thu được sau phản ứng, tính khối lượng kết tủa thu được nếu hiệu suất phản ứng là 80%.
Bài 4: Đốt 22,4 g sắt trong bình đựng Clo vừa đủ, thu được muối sắt (III) clorua. Cho lượng muối trên vào 235g nước được dd muối
a) Viết PTHH xảy ra và tính nồng độ % của dd thu được
b) Cho dd muối trên tác dụng với dd NaOH 8% (vừa đủ). Tính khối lượng dd NaOH cần dùng.
c) Lọc lấy kết tủa từ phản ứng ở trên đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu g chất rắn.
Hoà tan 18.4 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu cần vừa đủ 200g dd HCl thấy thoát ra 2.24 lít khí ở(đktc)
a) viết pthh tính C% của dd HCk đã dùng : tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b)tính nồng độ % dd thu được sau pư
Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp bột nhôm(Al) và nhôm oxit(Al2O3) vào dd HCl phản ứng xảy ra hoàn toàn và thu được 6,72l khí ở đktc.
a. Viết PTHH
b. tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp
c. Tính thể tích của dd HCl 10% có khối lượng riêng bằng 1.18 g/ml đã dùng
1.Hòa tan 4g ZnO vào 150g dd HCl 3,65%.Tính C% dd thu được sau phản ứng
2.Cho 15,3g oxit của kim loại hóa trị II vào nước thu đc dd bazo nồng độ 8,55%.Xác định công thức oxit trên
Hòa tan 12 g hỗn hợp gồm đồng và nhôm vào dung dịch HCl 18,25% sau phản ứng thu được 3,36 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn.
a/tính m nhôm và đồng có trong hỗn hợp
b/tính m dd HCl
1/Cho 400g dd h2so4 9,8% tác dụng với dd na2co3 10% thu được dd A và khí B
a. Tính khối lượng dd na2co3 đã phản ứng
b. Tính thể tích khí B thu được ở đktc
c. Tính nồng độ phần trăm của dd A
Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam fe và 4,8 gam mg tác dụng hoàn toàn với dd hcl dư sinh ra V lít khí h2(đktc)
a) tính thể tích khí thoát ra ở đktc?
b)tính thể tích dd hcl2m cần dùng?
c)tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Bài 1. Hòa tan muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dd H2SO4 14.7%. Sau khi khí ko thoát nữa lọc bỏ chất rắn không tan dd muối sunfat nồng độ 17%. Xác định tên kim loại.
Bài 2.Nhiệt phân hoà toàn 12.6g muối Cacbonat của kim loại toàn bộ khí thu được cho hấo thụ hoàn toàn vào 200g dd NaOH 4% được dd mới không còn NaOH có nồng độ chất tan là 6.63%
A)Xác định Kim Loại
B)Tính nồng độ % các chat trong dd sau phản ứng