Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là
câu 1: cho m (g) hỗn hợp Na,Ba có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 vào nước thu được 1,5 lít dung dịch X có pH=12.
a)tìm m
b)cho dung dịch Y chứa HCl 0,1M,HNO3 0,2M vào dung dịch X.tính thể tích dung dịch Y cần cho vào dung dịch X để thu được dung dịch Z có pH=8.và tính m chất tan thu được sau phản ứng này
câu 2 ; trộn v(l) dung dịch gồm NaOH 0,01M,Ba(OH)2 0,05M với v(l) dung dịch Y chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,02M thu được dung dịch Z .tính pH dung dịch Z
cần thêm bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 có pH =12 vào 400ml dung dịch KOH 1,5.10-5 M để thu được dung dịch có pH =11
Dung dịch X thu được khi trộn một thể tích dung dịch H2SO4 0,1M với một thể tích dung dịch HCl 0,2M. Dung dịch Y chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đổ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch X có pH = a và m gam kết tủa Y (Coi H2SO4 điện ly hoàn toàn cả 2 nấc). Giá trị của a và m lần lượt là:
Hòa tan hoàn toàn 5 g CaCO3 trong 40 ml dung dịch HCl sau Phản ứng phải dùng hết 20 ml dung dịch NaOH Để trung hòa lượng axit dư Mặt khác 50 ml dung dịch HCl phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH tính nồng độ mol của dung dịch HCl và NaOH
hòa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lít khí ( đktc ) . Mặt khác hòa tan m gam hỗn hợp trên vào 100ml dung dịch NaOH 4M ( dư ) thì thu được 7,82 lít khí ( đktc ) và dung dịch X . Thể tích dung dịch axit (HCl 0,5M và H2SO4 0,25M ) đủ phản ứng với dung dịch X để thu được kết tủa lớn nhất bằng bao nhiêu ?
cần thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH có pH =13 vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,0015M để thu được dung dịch có pH =12
Để pha được 500 ml (V2 = 500 )dung dịch Kcl 0,9M cần lấy V ml (V1) dung dịch Kcl 3Mpha chế với nước cất .Giá trị của V là