Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm:
\(2x^4-3x^3+\left(4-a\right)x^2+\left(a-2\right)x+a-a^2=0\)
Cho phương trình \(x_1^2-2x_1+m-3=0\)
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt \(x_1;x_2\)sao cho \(x^1-2x_2+x_1x_2=-12\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y = -2x + 3
b) y = 2x2 - 3x + 1
c) y = \(\dfrac{x}{x^2-1}\)
d) y = \(\sqrt{1-x}\)
Tìm điều kiện và tìm x bằng cách giải phương trình vô tỷ :\(\sqrt{3x-2}+x^2-x\) = 2
Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình: ax+(2a-1)y+3=0.Tìm a để đường thẳng d đi qua điểm M(1;-1). Khi đó tìm hệ số góc của đường thẳng d
Câu 2: Cho điểm M nằm ngoài đường tròn O,bán kính R.Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,MB với đường tròn O(AB là các tiếp điểm ). Qua A kẻ đường thẳng song song với MB cắt đường tròn (O;R) tại C. Nối MC cắt đường tròn (O;R) tại D. Tia AD cắt MB tại E. Chứng mình:
a. 4 điểm M,A,O,B cùng thuộc một đường tròn
b. EM=EB
giải phương trình nghiệm nguyên không âm
x^2+x+1=Y^2
2x^2+y^2+2y=100
6x+21y+88xy=123
38x+117y=109
giải phương trình
a, \(\sqrt{x^2+2x}+\sqrt{2x-1}=\sqrt{3x^2+4x+1}\)
b, \(\sqrt{5x^2+14x+9}-\sqrt{x^2-x-20}=5\sqrt{x+1}\)
giải phương trình nghiệm nguyên sau
\(2y^2x+x+y+1=x^2+2y^2+xy\)
1. Tìm x biết \(\sqrt{36x^2}=15\)
2. Tìm nghiệm của phương trình \(\sqrt{9x^2-6x+1}+3x=1\)