a) A = {0;1;2;3;....}
b) B = {0;1;25}
3TH:
TH1: x = 0 (T/M)
TH2: x - 1 = 0
=> x = 0 + 1
=> x = 1 (T/M)
TH3: 4x - 100 = 0
=> 4x = 0 + 100
=> 4x = 100
=> x = 100 : 4
=> x = 25 (T/M)
c) C = {∅}
x + 5 = 0
=> x = 0 - 5
=> x = -5 ∉ N
a) A = {0;1;2;3;....}
b) B = {0;1;25}
3TH:
TH1: x = 0 (T/M)
TH2: x - 1 = 0
=> x = 0 + 1
=> x = 1 (T/M)
TH3: 4x - 100 = 0
=> 4x = 0 + 100
=> 4x = 100
=> x = 100 : 4
=> x = 25 (T/M)
c) C = {∅}
x + 5 = 0
=> x = 0 - 5
=> x = -5 ∉ N
a) Tìm x biết: (15/10x + 25 ) : 2/3 = 60
b) Liệt kê các phần tử của tập hợp P các số nguyên x sao cho 0 ≤ x/5 < 2
Bài 1:Tìm x:
a. 2.x-49=5.3\(^2\)
b. 200-(2x+6)=4\(^3\)
Bài 2:
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá = 2 cách
b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 = 2 cách
c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 11 và ko vượt quá 20 = 2 cách
d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9 , nhỏ hơn hoặc = 15 = 2 cách
e. Viết tập hợp A các số tự nhiên ko vượt quá 30 = 2 cách
f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn lớn hơn 5 = 2 cách
g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 18 và ko vượt quá 100 = 2 cách
Bài 3: Viết tập hợp các chữ số của các số.
a. 97542
b. 29635
c. 60000
Bài 4: Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 5: Viết tập hợp sau = cách liệt kê các phần tử.
a. A={x ∈ N \(|\)10 < x < 16}
b. B={x ∈ N \(|\)10 ≤ x ≤ 20}
c. C={x ∈ N \(|\)5 < x ≤ 10}
d. D=\(\left\{x\in N|10< x< 100\right\}\)
e. E=\(\left\{x\in N|2982< x< 2987\right\}\)
Bài 6: Cho 2 tập hợp A=\(\left\{5;7\right\}\) , B=\(\left\{2;9\right\}\)
Viết tập hợp gồm 2 phần tử trong đó có 1 phần tử A , 1 phần tử B
Bài 7: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 50
b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9
Viết tập hợp C = {x ∈ NI 36 < x ≤ 40} bằng cách liệt kê các phần tử ta được C = {......}
Liệt kê các phần tử của tập hợp p các số nguyên x sao cho 0 < hoặc = x/5 < 2
Bài 1: Gọi T là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp T có bao nhiêu tập hợp con ?
Bài 2: Viết tập hợp sau và chỉ rõ mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a, Tập hợp A các số tự nhiên x mà x - 3 = x + 3 .
b, Tập hợp B các số tự nhiên x mà x : 3 = x : 6 .
c, Tập hợp C các số tự nhiên x mà 3x < 0
Bài 3: Tìm x, biết :
a, 17 + ( - 17 + x ) = 297 -912 + 297)
b, 25 - ( -2 + x + 25 ) = - (10 - 397 ) + ( - 379 ) + ( - 379 - 6 )
c, 20 ( x + 2 ) - 6 ( x + 5) - 24 x = 100
d, x - { 55 - [ 49 = ( - 28 - x ) ] } = 13 - { 47 + [ 25 - ( 32 - x ) ] }
e, 3 + 2x-1 = 24 - [ 42- ( 21 - 1 ) ]
f, ( x + 1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + . . . + ( x + 4 ) = 100
Bài 5: Thu gọn biểu thức:
a, 100 - 2x + [ ( - 20 ) + 7x + ( - 12 - 2x ) ]
b, 84 - { ( - 8 ) + ( - 2x ) + [ ( - 15 ) + ( - 7 ) - 30 ] }
c, 2000 - { ( - 200 ) - 74x - [ ( - 25 ) - 20 + ( - 32 ) ] }
Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 4 phần tử
B. 5 phần tử
C. 6 phần tử
D. 7 phần tử
Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈N| x < 3}.
A. M ⊂ N
B. M > N
C. M < N
D. N ⊂ M
Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:
A. 4022
B. – 4022
C. 0
D. 2011
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.
Số 0 không phải là số nguyên.
Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.
Số tự nhiên là số nguyên dương.
Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:
A. –11
B. 3
C. –3
D. –27
Câu 7: Số liền sau của số –999 là :
A. – 1000
B. –998
C. 1000
D. 998
Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:
A. –5
B. 6
C. - 6
D. 12
Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:
A. (–3)2
B. (–3)5 = 35
C. (–6)2 = 36
D. (–4)3 = – 64
Câu 10: Cho x ∈ Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :
A. 6
B. - 6
C. - 11
D. 0
Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:
A. – m + n + p
B. – m – n + p
C. m + n – p
D. – m + n – p
Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:
A.a và b cùng dấu
B. a 0 và b < 0
C.a và b trái dấu
D. a > 0 và b 0
B. Tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
5 . ( –7) + (–12). (–6) b) ( –95). (2 – 125) – 125. 95
c) | –345| : | –5| + |27| . (–3)
Bài 2: Tìm x ∈ Z, biết:
3(x – 5) = –60 b) 22x + 32x = 39 c) | x – 3| = | –20|
Bài 3: Tìm số hạng thứ 7 của dãy số: – 3; 9; – 27; 81;….
---------------
1)tìm x thuộc tập hợp các số nguyên ;
a) 2x + 5 = x - 5
b)(x+3).x-(x+3).(x-a)=0
c) (x mũ 2 - 4).2=x.(x mũ 2 - 4)
d) |x-5|+(x mũ 2 - 9 )=0
e)2x-3.x-3
g)x-5<x-7
h)x-5>7-x
2) Cho A = a+b - 5 ; B=a-b-c
C=b-c-4;d=b-4
So sánh A+B và C+ D
Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 4 phần tử |
B. 5 phần tử |
C. 6 phần tử |
D. 7 phần tử |
Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ÎN| x < 3}.
A. M Ì N |
B. M > N |
C. M < N |
D. N Ì M |
Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:
A. 17 |
B. 18 |
C. 19 |
D. 20 |
Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:
A. 4022 |
B. – 4022 |
C. 0 |
D. 2011 |
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương. Số 0 không phải là số nguyên. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm. Số tự nhiên là số nguyên dương.Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:
A. –11 |
B. 3 |
C. –3 |
D. –27 |
Câu 7: Số liền sau của số –999 là :
A. – 1000 |
B. –998 |
C. 1000 |
D. 998 |
Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:
A. –5 |
B. 6 |
C. - 6 |
D. 12 |
Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:
A. (–3)2 |
B. (–3)5 = 35 |
C. (–6)2 = 36 |
D. (–4)3 = – 64 |
Câu 10: Cho x Î Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :
A. 6 |
B. - 6 |
C. - 11 |
D. 0 |
Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:
A. – m + n + p |
B. – m – n + p |
C. m + n – p |
D. – m + n – p |
Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:
A.a và b cùng dấu |
B. a ≤ 0 và b < 0 |
C.a và b trái dấu |
D. a > 0 và b ≤ 0 |
câu 1:để viết một tập hợp thường có mấy cách?nêu nội dung từng cách đó?
câu 2:cho tập hợp A={1;3;5;7;...;2017}
hãy tính số phần tử của tập hợp A
câu 3:viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A={x\(\in\)N/\(20\le x\)<40;x\(⋮\)a}
giúp mk nha