H2SO4
H2SO3
Fe(OH)2
KHCO3
MgCl2
Al2(SO4)3
Na2O
KOH
P2O5
Ca(H2PO4)2
H2SO4, H2SO3, Fe(OH)2, KHCO3, MgCl2, Al2(SO4)3, Na2O, KOH, P2O5, Ca(H2PO4)2
H2SO4
H2SO3
Fe(OH)2
KHCO3
MgCl2
Al2(SO4)3
Na2O
KOH
P2O5
Ca(H2PO4)2
H2SO4, H2SO3, Fe(OH)2, KHCO3, MgCl2, Al2(SO4)3, Na2O, KOH, P2O5, Ca(H2PO4)2
viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; Sắt(II) hidroxit; Kali hidrocacbonat; Magie clorua; Nhôm sunfat; Natri oxit; Kali hidroxit; Điphotpho pentaoxit; Canxi đihidrophot
B1: Viết CTHH và phân loại các hợp chất sau: Nhôm hidroxit, natri sunfat, kẽm hidrocacbonat, canxi đihidrophotphat, bari hidroxit, magie hidrosunfat, sắt (III) oxit, natri sunfit, kẽm clorua, axit sunfic, kali hidrophophat, axit sunfurơ, axit clohidric.
viết các cthh có tên gọi
1. cacbon dioxit 15. sắt(III) oxit
2. axit sunfuric 16. sắt(II) oxit
3 kali sunfat 17. sắt(II) clorua
4. natri nitrat 18. sắt(II) nitrat
5. kẽm hidroxit 19. sắt(III) hidroxit
6. đồng (II) sùnat 20.axit sunfuric
7. canxi hidroxit 21.oxit sắt từ
8. bạc nitrat 22.nhôm oxit
9.bari sunfat 23.nhôm clorua
10. chì phot pha 24.nhôm sunfat
11. axit phot phoric 25.nhôm cacbonat
12. kẽm clorua 26.nhôm hidroxit
13. natri nitrit 27.sắt(II)hidroxit
14. sắt (III) nitrat 28. kali hidroxi sunfat
a)Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: H2S, H3PO4, Cu(NO3)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, FeCl3, NaH2PO4
b) viết CTHH các chất có tên sau: nhôm sunfat, magie clorua, kali hiđrophotphat, axit sunfuric, canxi hiđroxit, sắt(ii) nitrat, canxu hiđrocacbonat
MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!!!!!!
Lập PTHH của các pư sau:
a. Sắt (III) oxit + hidro --> sắt + nước.
b. Lưu huỳnh trioxit + nước --> axit sunfuric.
c. Nhôm + sắt (III)oxit --> sắt + nhôm oxit
d. Canxi oxit + nước -->canxi hidroxit.
e. Kali + nước --> kali hidroxit + khí hidro.
f. Kẽm + axit sufuric (loãng) --> kẽm sunfat + khí hidro.
Câu 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K₂O; Mg(OH)₂; H₂SO₄; AlCl₃; Na₂CO₃; CO₂; Fe(OH)₃; HNO₃; CaCO₃; K₃PO₄; HCl; H₂S; CuO; Ba(OH)₂. Câu 2: hãy viết CTHH của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali cacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit; điphotpho pentaoxit; canxi photphat Câu 3: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho: - Kim loại Na vào nước. - khí H₂ đi qua bột CuO đun nóng - mẩu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)₂ - mẩu quỳ tím vào dung dịch axit sunfuric Viết các PTHH xảy ra nếu có.
Lập các PTHH của các chất của phương trình chữ như sau và cho biết tỉ lệ của PT hóa học
1. Hidro+ oxi \(\rightarrow\)Nước
2.Kali + Clo \(\rightarrow\) Kali clorua
3.Sắt + Oxi\(\rightarrow\) Sắt ( III) oxit
4.Kaliclonat ( KCl3 )\(\rightarrow\) Kaliclorua+ Oxi
5.Đồng(II) hidroxit + Axit Clohidric\(\rightarrow\) Đồng ( II) Clorua + Nước
6.Canxi hidrioxit + Điphotpho pentaoxit \(\rightarrow\) Canxiphotphat + Nước
Làm ơn giúp mk với
Bài 2. cho các chất có tên gọi sau đây : magie hidroxit, axit sunfuro, kali oxit, sắt (III) nitrat, nhôm sunfat , bải hidrosunfat
a.viết công thức hóa học của các chất trên
b.những chất nào thuộc loại oxit, axit, bazo , muối
Bài 1
Viết CTHH của những chất có tên sau : Axit Sunfuric; Axit sunfuro; Natri hidrocacbonat; Natri hidoxit; Sắt (III) clorua; Sắt (II) oxit; Natri silicat; Canxi cacbonat; Canxi hidrophotphat; Canxi hidrosunfat; Natri ALuminat; Kali manganat cacbonat.
Bài 2 Viết PTHH thự hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
1 .Natri\(\rightarrow\)Na2O \(\rightarrow\)NaOH
2.Ca \(\rightarrow\) CaO \(\rightarrow\) Ca(OH)2
3.S \(\rightarrow\)SO2 \(\rightarrow\)SO3\(\rightarrow\) H2SO4 \(\rightarrow\)ZnSO4
Giúp mk nhanh với mk cần gấp