Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a)2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M b)50 g dung dịch MgCl2 4% c)250 ml dung dịch MgSO4 0,1M
a) 39,2 gam H2SO4 trong 500ml dung dịch c) 11,7 gam NaCl trong 200 gam dung dịch d) 0,5 mol H2SO4 trong 400 gam dung dịch
1)Tính số mol CuSO4 có trong 500g dung dịch CuSO4 25%
2)Tính số mol chất tan có trong 250g dung dịch NaOH 10%
3)Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaCl
Cho 4,8 gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch FeCl2 1M, thu được chất rắn A và dung dịch B.
a) Tính klg chất rắn A
b) Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch B
Cho 150g dung dịch BaCl2 16,64 phần trăm tác dụng với 100 g dung dịch H2SO4 14,7 phần trăm thu được dung dịch A và kết tủa B. a) Viết phương trình hóa học b) Tính số mol mỗi chất co trong dung dịch ban đầu và chất dư sau phản ứng c) Tính khối lượng kết tủa B và khôi lượng các chất tan trong dung dịch A d) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A e) Để trung hòa dung dich A phải cần bao nhiêu ml dung dich NaOH 2M
tính Cm của các dung dịch sau dung dịch thu được khi trộn 2 lít dung dịch NaCl 0,2M với 3 lit dung dịch NaCl 0,3 M
Tính nồng độ mol của mỗi dung dịch sau: a) 2 mol đường trong 500ml dung dịch đường b) 14.2gam Na2SO4 trong 200ml dung dịch Na2SO4 c) 36.5gam HCL trong 21 dung dịch HCL Na=23 S=32 O=16 CL=15 H=1
tính nồng độ mol của 500ml dung dịch có hòa tan 55,5 gam cacl2
Hãy tính nồng độ mol của những dung dịch sau :
A. 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch
B. 400 gam CuSO4 trong 4 lít dung dịch