a) \(n_{N_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
b) \(n_{H_2}=\dfrac{16,8}{22,4}=0,75\left(mol\right)\)
c) \(n_{O_2}=\dfrac{44,8}{22,4}=2\left(mol\right)\)
a) \(n_{N_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
b) \(n_{H_2}=\dfrac{16,8}{22,4}=0,75\left(mol\right)\)
c) \(n_{O_2}=\dfrac{44,8}{22,4}=2\left(mol\right)\)
Tính thể tích (ở đktc) của:
a. 0,1 mol khí CO2
b. 4,4g khí N2O
Bài 3 Tính khối lượng của
a) 0,45 mol khí O2
b) o,6 mol BaCO3
c) 1,5 mol Al2(SO4)3
d) 16,8 lít khí SO2 ( ở đktc)
e) 3.10^23 phân tử H2O
f) 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)
Cho biết Al = 27 O = 16 câu a Hãy tính số mol của 5,14 g nhôm, 5,6 l CO2 (điều kiện tiêu chuẩn )câu b Hãy tính thể tích chiếm được 8 g khí Oxi (điều kiện tiêu chuẩn)
Hãy tính số mol của:
a/ 4,6 g kim loại Na b/ 1,5. 1023 phân tử CuO c/ 5,6 lit khí CH4( đktc)
Tính số mol trong các trường hợp sau:có tóm tắt
A.2g khí Co2=?
B.16g Cuo=?
C.11,2 lít khí H2 (ở đktc)=?
D.5,6 lít khí O2 (ở đktc)=?
tính số mol khí CO2,có trong 88g CO2,trong 44,8 lít khí CO2(đktc)
Tính khối lượng mol của:
a. Đơn chất kim loại R biết 0,15 mol R có khối lượng 6 gam.
b. Khí A tạo biết 5,6 lít khí A ở đktc có khối lượng 7 gam.
c. Hỗn hợp khí chứa 4 mol N2 và 1 mol O2
số mol của 5,6 lít khí cacbonic(đktc) ; 6,75 lít khí cacbonic (đktc)
Tính Số mol của các chất khí ở ( đktc)
c/ 13,2 g khí H2 d/ 12,8 g khí SO2