\(a.m_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}.64=6,4\left(g\right)\)
\(b.m_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}.32=4,8\left(g\right)\)
\(c.m_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}.2=0,4\left(g\right)\)
\(a.m_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}.64=6,4\left(g\right)\)
\(b.m_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}.32=4,8\left(g\right)\)
\(c.m_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}.2=0,4\left(g\right)\)
Hãy tính V (ở đktc) của:
a. 0,5 mol khí SO2
b. 3 mol khí Cl2
c. 0,2 khí N2
Bài 1, Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau:
A. 1,12 lít O2
B. 2,24 lít SO2
C. 3,36 lít H2S
D. 4,48 lít C4H10
Mn giúp em với ạ
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2; 2,8g N2; 6,4g O2; 22g CO2? *
44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
tính khối lượn hỗn hợp của 2,24 l khí co2 và 5,6 l khí H2S
tính khối lượng hỗn hợp gồm 11.2 L khí N đktc và 4.4gam Co2
Tính:
a. Khối lượng của 3,36 lít O2 (đktc)
b. Thể tích (ở đktc) của 4,4 gam CO2
c. Số mol chứa trog 3.1023 phân tử nc
Đề: Tính khối lượng của 5,6 l khí H2 (đktc)
TL: nH2 = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0.25 mol
mH2 = n.M = 0,25.2 = 0,5 g
Làm như vậy đúng k ạ
a) Tính khối lượng mol của khí X biết khí X nặng hơn CH4 bằng 2,75 lần
b) Tính khối lượng của 3,36 lít khí SO2 ( đktc)