Số mol của khí \(H_2\) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của 5,6l khí \(H_2\) là:
\(m=n\cdot M=0,25\cdot2=0,5\left(g\right)\)
Đáp số: \(0,5g\)
Số mol của khí \(H_2\) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Khối lượng của 5,6l khí \(H_2\) là:
\(m=n\cdot M=0,25\cdot2=0,5\left(g\right)\)
Đáp số: \(0,5g\)
Bài 1
Hãy tính khối lượng mol của A biết:
a) 0,1 mol A có khối lượng là 9,8g
b) 0,25 mol A có khối lượng là 11g
c) 0,375 mol A có khối lượng là 37,5g
Bài 2
Chuyển đổi thể tích khí Vk và số mol (N):
Vk(đkk) = nk. 22,4 \(l\) ⇒nk=vk/22,4
Các bạn giúp mk với
Tính khối lượng của : a)0,5 mol CO2 và 2,24 (l) H2 (đktc)
Tính thể tích của hỗn hợp khí sau (đktc) : 0,3 mol H2 và 0,2 mol CO2
4,4 (g)CO2 và 3,2 (g) CO2
Tính số mol : 160(g) CuSO4 và 11,2(l) CO2 (đktc)
Ai làm hộ e vs ạ
tính thể tích, khối lượng và số phân tử khí trong hỗn hợp sau:
a. 5,6 g N2 và 0,5 mol SO4
b. 4,8 O3 và 2,24 lít CO2 ( Thể tích các khí đo đktc)
1. Tính khối lượng của 0,5 mol khí oxi O2
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
c/ 5,6 lít
Tính khối lượng của: 5,6 lít H2S ( ở đktc )
Tính khối lượng hỗn hợp khí ở đktc cỉa 4,48 dm3 CO2, 22,4 cm3 N2 và 3360cm3 SO3
Tính thành phần % về số mol, thể tích, khối lượng của hỗn hợp gồm 16,8l khí H2 ở đktc, 16g khí oxi va 0,25 mol khí CO2. Nhận xét về các thành phần % của thể tích, số mol va khối lượng
tính khối lượn hỗn hợp của 2,24 l khí co2 và 5,6 l khí H2S