A) Từ có yếu tố chính đứng trước,yếu tố phụ đứng sau : thủ môn, ái quốc.
B) Từ có yếu tố phụ đứng trước,yếu tố chính đứng sau : thiên thư, tái phạm
A) Từ có yếu tố chính đứng trước,yếu tố phụ đứng sau : thủ môn, ái quốc.
B) Từ có yếu tố phụ đứng trước,yếu tố chính đứng sau : thiên thư, tái phạm
Xếp các từ ghép hữu ích, thi nhân, đại thắng, phát thanh, ái quốc, tân binh, thiên thư, phòng hỏa vào nhóm thích hợp:
a.Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
b.Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau.
Từ ghép Hán Việt có mấy loại, đó là những loại nào? Hãy sắp xếp các từ ghép: Hữu ích, thi nhân, tân binh, thủ môn, thiên thư, ái quốc, tái phạm vào nhóm thích hợp:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau:.......................................................................
b. Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau:.......................................................................
Tìm 5 từ hán việt là từ ghép đẳng lập ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước ; 5 từ ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng trước .
Xếp các từ ghép: hữu ích, thi nhân, đại bại, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phòng hỏa vào nhóm thích hợp.
- Nhóm có yếu tố chính trước, yếu tố phụ sau:
- Nhóm có yếu tố phụ trước, yếu tố chính sau
a. Khi sử dụng từ Hán Việt trong giao tiếp cần chú ý điều gì.
b. Hãy tìm 5 từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau.
c. Hãy tìm 5 từ Hán Việt có yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau.
1)Phân loại các từ ghép Hán Việt sau :sơn hà ,xâm phạm,giang san,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc
TỪ GHÉP ĐẲNG LẬP | TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ |
... | ... |
2) Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên:
-Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghép thuần Việt(yếu tố chính đứng trước ,yếu tố phụ đứng sau)?
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt(yếu tố phụ đứng trước ,yếu tố chính đứng sau ) ?
c. Cho các từ Hán Việt sau: nam nữ, nhật nguyệt, bất khuất, đa cảm, tiểu phẩm, hải sản, sư đệ, tồn vong, xuất khẩu, gia phong, tâm can, tiền hậu, thủy chiến, minh bạch, quang cảnh, đại quân, an nhàn, vô định, hải tặc, địa đạo, hoa quả, sơn thủy. Hãy điền vào nhóm từ thích hợp:
- Từ ghép đẳng lập:
- Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước:
- Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng sau:
d. Cho các từ Hán Việt sau: xuất gia, sinh tử, phụ mẫu, đại thắng, vô hại, vô hình, đạo văn, xuất nhập, phá hủy, phu thê, hải chiến, gia pháp, hạnh phúc, tiểu thương, địa tô, thê thiếp, học hành, đồng khởi, sư đồ, tử tôn, đoạt công, thủy điện. Hãy điền vào nhóm từ thích hợp:
- Từ ghép đẳng lập:
- Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước:
- Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng sau:
e. Cho các từ Hán Việt sau: thịnh suy, trọng yếu, xuất ngũ, vô giá, tiểu phẩu, độc tấu, hải phận, an nguy, ẩm thực, đại nghĩa, hải cẩu, ẩn hiện, thúc bá, đạo nhạc, địa thế, độc lập, long phụng. Hãy điền vào nhóm từ thích hợp:
- Từ ghép đẳng lập:
- Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng trước:
- Từ ghép chính phụ có yếu tố chính đứng sau:
7/ Từ ghép Hán Việt nào sau đây có tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau?
A. Học sinh B. Công viên C .Đại diện D. Cường quốc
khuyết điểm là từ ghép tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau hay tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau