Phương pháp giải:
Xác định tên gọi của dụng cụ cơ khí trong hình O2.2
Lời giải chi tiết:
a) Búa
b) Cưa
c) Đục
d) Dũa
Phương pháp giải:
Xác định tên gọi của dụng cụ cơ khí trong hình O2.2
Lời giải chi tiết:
a) Búa
b) Cưa
c) Đục
d) Dũa
Tìm một số ví dụ về ứng dụng của các cơ cấu truyền và biến đối chuyển động trong đồ dùng gia đình.
Kể tên loại vật liệu dùng để chế tạo những sản phẩm, vật dụng trong Hình O2.1.
Trình bày các đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề cơ khí phổ biến.
Máy xay bột dùng bộ truyền đai và động cơ có tốc độ quay 1400 vòng phút, đường kính bánh đai của động cơ là 120 mm. Biết bánh đai bị dẫn có đường kính là 480 mm.
Tính tỉ số truyền của bộ truyền đai và tốc độ quay của bánh đai bị dẫn?
Líp của một chiếc xe đạp có tốc độ quay là 92 vòng/ phút và có số răng là 20. Biết tỉ số truyền của bộ truyền xích xe đạp \(i=\dfrac{1}{2}\).
Tính số răng của đĩa xích và tốc độ quay của nó.
So sánh hai phương pháp đục và dũa kim loại theo các nội dung trong Bảng O2.1.