Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bảng đặc điểm cấu tạo ngoài cùa thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bộ phận cơ thê |
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù |
Bộ lông |
|
|
- Chi (có vuốt) - Chi trước - Chi sau |
|
|
Giác quan - Mũi - Lông xúc giác -Tai - Vành tai |
' |
|
Lời giải:
Bộ phận cơ thê |
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Sự thích nghi với đời sông và tập tính lẩn trôn kẻ thù |
Bộ lông |
Là lông mao dày, xốp |
Giữ nhiệt tốt và giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm |
- Chi (có vuốt) - Chi trước - Chi sau |
- Ngắn, kém phát triển hơn hai chi sau - Dài khoẻ |
- Đào hang và di chuyển - Bật nhảy được xa giúp chạy nhanh khi bị săn đuổi |
Giác quan - Mũi và lông xúc giác - Tai và vành tai |
- Mũi thính, lông xúc giác có cảm giác và xúc giác nhanh nhạy -Tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía |
- Thăm dò thức ăn, môi trường, phát hiện kẻ thù -Định hướng âm thanh, phát hiộn kẻ thù sớm |
Bộ phận cơ thể |
Đặc điểm cấu tạo ngoài (A) |
Thích nghi với điều kiện sống (B) |
1.Bộ lông |
Bộ lông mao dày, xốp |
Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể |
2. Chi (có vuốt) |
-Chi trước ngắn -Chi sau dài, khỏe |
Cầm nắm thức ăn và đào hang Bật nhảy xa và giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi |
3. Giác quan |
-Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm -Tai rất thính có vành tai lớn cử động được theo các phía
|
-Phối hợp cùng với khứu giác thăm dò thức ăn hoặc môi trường -Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
|