Bộ lông dày xốp --> giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm
Chi trước ngắn --> Đào hang, di chuyển
Chi sau dài, khỏe --> Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi
Mũi thính, lông xúc giác cảm giác xúc giác nhanh, nhạy --> thăm dò thức ăn, phát hiện sớm kẻ thù, thăm dò môi trường
Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động được theo các phía --> định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù
- Bộ lông mao dày xốp:che chở và giữ nhiệt
- Chi trước ngắn:dùng để đào hang
- Chi sau dài khỏe: bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi
- Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm:giúp thăm dò thức ăn hoặc môi trường
- Tai thính có vành tai lớn dài cử động được theo các phía: định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
cấu tạo ngoài :
- lông mao dày , xốp
- giữ nhiệt , bảo vệ cơ thể khi lẩn trốn
- chi trước ngắn
- đào hang
sự thích nghi đời sống :
- thỏ đào hang , lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy bằng 2 chân
- ăn cỏ , lá cây
- kiếm ăn về chiều và đêm
- thụ tinh trong , đẻ con , nuôi con bằng sữa mẹ
-Bộ lông mao: dày, xốp-> giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn mình trong bụi rậm.
-Chi trước: ngắn-> đào hang.
-Chi sau: dài, khỏe-> bật nhảy và chạy trốn nhanh.
-Mũi: thính, có lông xúc giác->thăm dò thức ăn và môi trường.
-Tai: có vành tai lớn, cử động được theo các phía-> định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù.
-Mắt: có mí cử động được-> giúp mắt không bị khô và bảo vệ mắt thỏ khi trốn trong bụi rậm