C1: Cho 10.8 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với 102.2 g dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 5.6 l khí
- tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp
- tính % nồng độ các chất trong dung dịch A
- cho dung dịch A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. tính khối lượng kết tủa.
C2: cho 1.74 g hỗn hợp A gồm nhôm và magie tác dụn vừa đủ 100ml dung dịch HCl có D = 1.05 g/ml, thu được 1.792l H2 và dung dịch X.
- tính % khối lượng của nhôm
- cho dung dịch X tác dụng vừa đủ 50 g dung dịch AgNO3 thu được dung dịch Y. Tính C% dung dịch Y
C3: hòa tan hoàn toàn 10.3 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 trong 100g dung dịch HCl 18.25% thu được dung dịch X và 4.48l hỗn hợp khí Y
- tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
- tính nồng độ % của các chất trong dung dịch X
- cho toàn bộ lượng khí H2 trong Y tác dụng với 1.68 l khí Cl2 (hiệu suất phản ứng 80%) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm thu được vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
chia hỗn hợp x gồm mg và fe thành 2 phần bằng nhau. cho một phần tác dụng vớimột lượng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,334 lít H2. phần 2 tác dụng với một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO2
a,tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X
b,hấp thụ hoàn toàn lượng SO2 trên vào 10ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. tính khối lượng các muối tạo thành trong dung dịch A
Giúp em
Hòa tan hỗn hợp gồm NaBr và NaI vào nước được dung dịch A. Cho brom dư vào dung dịch khuấy kĩ cho phản ứng xong, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng giảm m gam so với hỗ hợp bạn đầu. Hòa tan chất rắn vào nước, sau đó dẫn khí clo dư đi qua. Lại làm bay hơi nước thấy khối lượng chất rắn khan thu được lại giảm m gam nữa so với hỗn hợp ban đầu. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu
Cho 0.336 lít khí SO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được , gam kết tủa. Tìm m?
1. Sục khí clo vào dung dịch xút loãng, tổng hệ số tối giản của phương trình hóa học này là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
3. Phản ứng hóa học halogen thể hiện tính khử là
A. Br2 + SO2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4 .
B. H2 + Cl2 -> 2HCl .
C. 4Cl2 + H2S + 4H2O -> H2SO4 + 8HCl.
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O -> HBrO3 + 10HCl
3. Sục khí clo vào dung dịch Ca(OH)2 thu được
A. clorua vôi.
B. muối ăn.
C. nước javen.
D. natri clorat
4. Trong hầu hết các phản ứng hóa học, oxi đóng vai trò là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
D. môi trường.
5. Đốt 4,8 gam lưu huỳnh trong oxi dư thu được m gam khí sunfurơ. Giá trị m là
A. 8,0.
B. 12,8.
C. 10,8.
D. 9,6
1. Dẫn khí sunfurờ có khối lượng 3,2 gam vào 125g dung dịch KOH 12%. Tìm khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
2.Hấp thụ hoàn toanf16,8 lít khí SO2 ( đktc ) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 18 gam kết tủa. Tính a ?
3. Cho 4,32 gam kim loại R tác dụng với khí clo dư thu được 17,1 gam muối. Tìm kim loại
7.cho 17,4 g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl toàn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 200 gam dung dịch NaOH 20% ở nhiệt độ thường thu được dung dịch A. Tính C phần trăm của các chất trong dung dịch A
8. hỗn hợp X gồm 2,8 g Fe và 4,8 g Fe2O3 hòa tan vào 300ml HCl 1,2 M sau phản ứng ứng được dung dịch A. Tính khối lượng các chất tan có trong dung dịch A. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa thu được
Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn a gam các bon trong V lít khí O 2 ( đktc) thu được hỗn hợp khí Ac ó tỷ khối so với
hidro là 20 . Hấp thụ toàn bộ khí A vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa . Tính giá trị V
Dẫn khí Cl2 dư vào 400ml dung dịch SO2 thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X thấy tạo thành 46,6 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch SO2 là
A. 0,4 M
B. 0,3M
C 0,1M
D.0,5M