c,Tính số ribonucleotit tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình sao mã của gen N.Khi nó tiến hành được 36 giây. Biết thời gian chuyển tiếp giữa 2 lần kế tiếp là 2 giây
c,Tính số ribonucleotit tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình sao mã của gen N.Khi nó tiến hành được 36 giây. Biết thời gian chuyển tiếp giữa 2 lần kế tiếp là 2 giây
1 gen đứt 3600 liên kết H, môi trường cung cấp 375 U, 525 A tổng hợp 1 phân tử mARN. Gen đó sao mã không vượt quá 5 lần cần 465 G, gen đó sao mã tạo ra các mARN khác cần 775 G.
1. Tính số nu, L gen.
2. Tính số rnu mỗi loại trên mARN.
Các phân tử mARN sao mã từ cùng 1 gen để cho 6 riboxom trượt qua 1 lần để tổng hợp protein, đã giải phóng ra mt 16716 phân tử nước. Gen tổng hợp nên các phân tử mARN có 3120 liên kết hidro, có A = 20%.
a, Tính số lần sao mã gen.
b, Mỗi phân tử protein tổng hợp có bao nhiêu liên kết peptit? Hãy xác định cách cắt của mỗi loại enzim trên.
mong m.n giải giúp mk vs ak. Mk thanks nhiều !!!
một đoạn ADN có chiều dài là 0.612 ăngxítrông vs số adenin A= 810 nu. ADN đó chỉ gồm 2 gen, có chiều dài bằng nhau . Phân tử mARN thứ nhất đc tổng hợp từ 1 trong 2 gen ns tren có adenin chiếm 36% có guanin chiếm 25%. Phân tử mARN thứ hai đc tổng hợp từ gen còn lại có adenin chiếm 10%, có guanin chiếm 30%. Hai gen sao mã đòi hỏi mt nội bào cung cấp tất cả là 1395 xitozin tự do.
a) Tính số nucleotit từng loại của gen thứ nhất và gen thứ hai.
b) Tính số ribonucleotit từng loại mARN thứ nhất và mARN thứ hai.
c) Tìm ssos lần sao mã của mỗi gen và số ribonucletit tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình sao mã của gen
Biết rằng gen thứ nhất có A=15%
BT:
Gen I có hiệu số giữa A và X là 10% và A của gen I = 2 lần A của gen II. Tổng số liên kết hidro của 2 gen là 5220. Hiệu số LK hidro giữa gen I và gen II là 540.
1. Tính chiều dài và số lượng từng loại nu của mỗi gen.
2. 2 gen tự sao 1 số lần tạo ra 12 gen con. Trong quá trình đó gen II đã nhận của môi trường 1620 số nu loại X. Tính số lượng từng loại nu mtcc cho mỗi gen tự sao.
3. Giả sử quá trình giải mã xảy ra trên 1 mARN tổng hợp từ gen I và 1 mARN tổng hợp từ gen II. Có 4 riboxom tham gia giải mã 1 lần trên 2 phân tử mARN nói trên.
a. Tính số axit amin cần cho quá trình giải mã của mỗi mARN
b. Cho các riboxom có tốc độ trượt bằng nhai, mỗi giây dịch chuyển được 8 bộ ba trên phân tử mARN. Khoảng cách giữa riboxom luôn là 6 bộ ba. Hãy xác định thời gian của quá trình giải mã trên mỗi phân tử mARN nói trên.
một gen có chiều dài 5100 A và 3900 liên kết hidro,trên mạch gốc của gen có số nucleotit loại A là 200 và loại G là 450 nu.Gen đó phiên mã một lần để tạo ra mARN.Tính
a/Tỷ lệ phần trăm của từng loại nucleotit trên gen
b/số lượng loại ribonucleotit trên mARN
Khi tổng hợp 1 phân tử mARN gen đã làm đứt 3600lk H. Môi trường cung cấp 155G và 445X. Gen đó sao mã không quá 4 lần đã cần 1500 nu loại U. Sau đó nhu cầu cần tổng hợp thêm protein gen đã tiếp tục sao mã và tạo thêm các mã sao mới lại cần 2625 nu loại U
a. Tính Lgen và số lượng từng loại nu của gen
b. Số lượng từng loại nu của mARN
Mọi người giúp em với !!!
Một phan tử mARN có số ribonucleotit loại U chiến 30%. Mạch thứ nhất của gen đã tổng hợp ra ARN này có A = 15%, G= 35%, T = 30% số nu của mạch và X = 300 Nu
a/ Tìm số nu từng loại trên mỗi mạch của gen
b/ Cho biết mạch 1 hay mạch 2 của gen là mạch mang mã gốc và tính số ribonu từng loại của mARN
c/ Nếu gen sao mã 3 lần thì cần cung cấp bao nhiêu ribonu tự do? Hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị ?
Khi tổng hợp một phân tử mARN gen phải đứt 3600 liên kết hidro. Môi trường nội bào đã cung cấp 155G và 445X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần tới 1500 ribonu loại U. sau đó do nhu cầu cung cấp thêm protein gen lại tiếp tục sao mã lại cần cung cấp thêm 2625U.
a. Khối lượng của gen và số lượng từng loại nu của gen?
b. Tính số lượng từng loại nu trên mARN
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã