Tham khảo!
Muối | Tên gọi |
KCl | Potassium chloride |
ZnSO4 | Zinc sulfate |
MgCO3 | Magnesium Carbonate |
Ca3(PO4)2 | Calcium phosphate |
Cu(NO3)2 | Copper(II) nitrate |
Al2(SO4)3 | Aluminium sulphate |
Tham khảo!
Muối | Tên gọi |
KCl | Potassium chloride |
ZnSO4 | Zinc sulfate |
MgCO3 | Magnesium Carbonate |
Ca3(PO4)2 | Calcium phosphate |
Cu(NO3)2 | Copper(II) nitrate |
Al2(SO4)3 | Aluminium sulphate |
Muối Al2(SO4)3 được dùng trong công nghiệp để nhuộm vải, thuộc da, làm trong nước, … Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành khi cho 51 kg Al2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4.
Sử dụng bảng tính tan, cho biết muối nào sau đây tan được trong nước:
K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, BaCO3, MgSO4.
Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau:
CuO \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CuSO4 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) CuCl2 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) Cu(OH)2
Hoàn thành các phương trình hoá học theo các sơ đồ sau:
a) MgO + ? -----> MgSO4 + H2O
b) KOH + ? ------> Cu(OH)2↓ + ?
Viết phương trình hoá học xảy ra giữa các dung dịch sau:
a) Dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.
b) Dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2.
c) Dung dịch K2CO3 với dung dịch Ca(NO3)2.
Cho biết các muối: Na3PO4, MgCl2, CaCO3, CuSO4, KNO3 tương ứng với acid nào trong số các acid sau: HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3.
Muối là loại hợp chất có nhiều trong tự nhiên, trong nước biển, trong đất, trong các mỏ (hình 12.1). Vậy muối là gì? Muối có những tính chất hoá học nào? Mối liên hệ giữa muối với các loại hợp chất khác được thể hiện như thế nào?
Dung dịch CuSO4 có màu xanh lam, dung dịch ZnSO4 không màu. Viết phương trình hoá học xảy ra khi ngâm Zn trong dung dịch CuSO4, dự đoán sự thay đổi về màu của dung dịch trong quá trình trên.
Chuẩn bị
● Dụng cụ: Giá để ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
● Hoá chất: Dung dịch CuSO4, dung dịch NaOH.
Tiến hành
● Lấy khoảng 2 mL dung dịch CuSO4 cho vào ống nghiệm, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm.
● Mô tả các hiện tượng xảy ra. Giải thích.