Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với hiđro là 5,875.
a/ Tính khối lượng mol trung bình của hỗn hợp.
b/ Tính % số mol mỗi khí trong hỗn hợp.
c/ Trộn thêm x mol NH3 vào 1 mol hỗn hợp A, ta được hỗn hợp mới (hỗn hợp B) có tỉ khối đối với hiđro là 6,4. Tìm x.
2. Hãy tìm khối lượng mol của những khí sau: a/ Có tỉ khối so với khí N2 là 2; 2,07. b/ Có tỉ khối so với không khí là 2,45; 0,965
Hỗn hợp khí A gồm C3H8 + C4H8 với số mol bằng nhau. Hỗn hợp khí B gồm N2 + C2H4với số mol bằng nhau.
a/ Tính khối lượng mol trung bình của A, B.
b/ Tính tỉ khối của A đối với B
Hỗn hợp khí A gồm C3H8 + C4H8 với số mol bằng nhau. Hỗn hợp khí B gồm N2 + C2H4 với số mol bằng nhau.
a/ Tính khối lượng mol trung bình của A, B.
b/ Tính tỉ khối của A đối với B.
Hỗn hợp X chứa a mol H2, b mol CO2 và d mol O2. Biết tỉ khối của X so với khí SO2 bằng 0,5. Xác định tỉ lệ a:b
Hỗn hợp X chứa a mol H2, b mol CO2 và d mol O2. Biết tỉ khối của X so với khí SO2 bằng 0,5. Xác định tỉ lệ a:b
khí z là hợp chất của nito và oxi,có tỉ khối so với khí H2=22
a)tính khối lượng mol phân tử của khí z
b)lập công thức phân tử của khí z
c)tính tỉ khối của khí z so với không khí(Mkk=29gam/mol)
Bài tập
1 tính khối lượng của
a) 0.5 mol Fe2O3
b) 0,15 mol CO2
c) 5,6 lít O2 ( điều kiện tiêu chuẩn )
d) 8,96 lít H2 ( điều kiện tiêu chuẩn)
2 tính thể tích ( điều kiện tiêu chuẩn)
a) 0,125 mol Cl2
b) 2,5 mol CH4
c) 6,4 gam 02
d) 5,6 gam N2
3 tính tỉ khối của khí O2 so với
a) khí N2
b) khí CO
c) không khí
Tính khối lượng mol của hợp chất B biết có tỉ khối so với khí H2 là 8