Unit 11: Travelling in the future

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
nguyễn thị dung a

giúp mk vs:hãy nêu ra các cấu trúc về viết lại câu tiêng anh thí điểm 7 cuối kì 2

m....o..n..g giúp đỡ mơi hỏi lần đầu

Nguyễn Thế Vinh
4 tháng 5 2018 lúc 21:34
1. Từ chỉ số lượng: a lot of + N đếm được và không đếm được lots of + N đếm được và không đếm được many + N danh từ đếm được số nhiều much + N không đếm được

Ex: She has lots of / many books.

There is a lot of / much water in the glass.

2. Câu so sánh: a. So sánh hơn: Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller than Tính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful thanyour school. b. So sánh nhất: Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in his Tính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the most c. Một số từ so sánh bất qui tắc: good / well better the best bad worse the worst 3. Từ nghi vấn: what: cái gì where:ở đâu who: ai why: tại sao when: khi nào how: như thế nào how much: giá bao nhiêu how often: hỏi tần suất how long: bao lâu how far: bao xa what time: mấy giờ how much + N không đếm được: có bao nhiêu how many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu 4. Thì

Thì

Cách dùng Dấu hiệu

Ví dụ

SIMPLE PRESENT

(Hiện tại đơn)

– To be: thì, là, ở

KĐ: S + am / is / are

– chỉ một thói quen ở hiện tại

– chỉ một sự thật, một chân lí.

– always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom(hiếm khi), every, once (một lần), – She often getsup at 6 am.

– The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông)

PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …?

– Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es)

PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …?

twice (hai lần)
PRESENT CONTINUOUS

(Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing

PĐ: S + am / is / are + not + V-ing

NV: Am / Is /Are + S + V-ing?

– hành động đang diễn ra ở hiện tại. – at the moment, now, right now, at present

– Look! Nhìn kìa

– Listen! Lắng nghe kìa

– Now, we are learning

English.

– She is cookingat the moment.

SIMPLE PAST

(Quá khứ đơn)

To be:

KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were

PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?

Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed

PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….?

– hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … – She went to London last year.

– Yesterday, hewalked

to school.

SIMPLE FUTURE

(Tương lai đơn)

KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll

PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)

NV: Will / Shall + S + V1 …?

– hành động sẽ xảy ra trong tương lai – tomorrow(ngày mai), next, in 2015, tonight(tối nay), soon(sớm) …. – He will comeback tomorrow.

– We won’t go to school next Sunday.

* Một số động từ bất qui tắc thường gặp khi chia quá khứ đơn:

Nguyên mẫu

Quá khứ

Nghĩa

– be – was / were – thì, là, ở
– go – went – đi
– do – did – làm
– have – had – có
– see – saw – nhìn thấy
– give – gave – cho
– take – took – lấy
– teach – taught – dạy
– eat – ate – eaten
– send – sent – gửi
– teach – taught – dạy
– think – thought – nghĩ
– buy – bought – mua
– cut – cut – cắt, chặt
– make – made – làm
– drink – drank – uống
– get – got – có, lấy
– put – put – đặt, để
– tell – told – kể, bảo
– little – less – ít hơn
5. Số thứ tự: Ex:6. Câu cảm thán:
What + a / an + adj + N!

What a beautiful house!

What an expensive car!

7. Giới từ chỉ nơi chốn:

on – next to

in (tỉnh, thành phố) – behind

under – in front of

near (gần) – beside (bên cạnh)

to the left / the right of – between

on the left (bên trái) – on the right (bên phải)

at the back of (ở cuối …) – opposite

on + tên đường

at + số nhà, tên đường

chỉ thời gian:

at + giờ – in + tháng, mùa, năm

on + thứ, ngày – from …to

after (sau khi) – before (trước khi)

Ex: at 6 o’clock

in the morning / in the afternoon / in the evening in August, in the autumn, in 2012

on Sunday, on 20th July from Monday to Saturday

chỉ phương tiện giao thông:

by; on

Ex: by car; by train, by plane

on foot.

8. Câu đề nghị: Let’s + V1 Should we + V1 … Would you like to + V-ing …? Why don’t you + V-ing …? What about / How about + V-ing …?

Ex: What about watching TV?

Câu trả lời:

– Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.

– I’m sorry, I can’t.

Ex: Let’s go to the cinema.

Should we play football?

Would you like to go swimming?

9. Lời hướng dẫn (chỉ đường): Could you please show me / tell me the way to the ….., please? Could you tell me how to get to the ….? go straight (ahead) đi thẳng turn right / turn left quẹo phải / quẹo trái take the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ hai

Ex:

– Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?

– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you

10. Hỏi giờ :

What time is it?

What’s the time?

Do you have the time?

Giờ đúng: It’s + giờ + phút Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút Giờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút 11. Mất bao lâu để làm gì:

How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V…

Ex: How long does it take you to do this homework?

12. Hỏi về khoảng cach:

How far is it from ………………to ……………?

=> It’s about + khoảng cách

13. Cách nói ngày tháng :

Tháng + ngày

Hoặc the + ngày + of + tháng

Ex: May 8th

the 8th of May

14. Have fun + V_ing : Làm việc gì một cách vui vẻ 15. Hỏi giá tiền :

How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền

How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền

16. Tính từ kép:

Số đếm – N(đếm được số ít)

EX: 15-minute break ( có dấu gạch nối và không có S)

17. Lời khuyên: S + should / shouldn’t S + ought to + V1 S + must


Các câu hỏi tương tự
Hương Giang Chu Mạc
Xem chi tiết
Công chúa cầu vồng
Xem chi tiết
Phạm Thị Phương
Xem chi tiết
Phạm Thị Phương
Xem chi tiết
Nguyễn Thái Sơn
Xem chi tiết
Dung Hoàng Dung
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thanh Bình
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Khánh
Xem chi tiết
Lê Thu Hiền
Xem chi tiết