giúp mk
1) cho các ng tử sau: Al (13e, 13p, 14n) Fe(26e, 26p, 30n) Cl ( 17e, 17p, 18n) và O (8e, 8p, 8n)
a) tính khối lượng ng tử tuyệt đối (kể cả me) của chúng
b)Tính NTK của các ng tử
c) Tính khối lượng 1 mol các ng tử trên.
2)cho ng tử khối của: Na= 23; Ag = 108; Ba = 137
Hãy tính khối lượng ng tử các ng tố trên theo gam
3) cho mFe = 56 g/mol. Hỏi trong 280g Fe có chứa bao nhiêu ng tử Fe
2,24l H2 (đktc) có chứa bao nhiêu ng tử H2
4)Xđ số e, p, n của ng tử các ng tố có ký hiệu sau:
1H ; 2H ; 24Mg ; 39K ; 56Fe ; 207Pb ; 108Ag
1 1 12 19 19 82 47
5)Viết kí hiệu ng tử các ng tố sau:
a) Ng tử X có số khối là 55, số nowtron lớn hơn số proton là 5
b) Ng tử Y có tổng số các hạt là 95. số hạt ko mang điện lớn hơn số hạt mang điện âm là 5 hạt
c) Ng tử Z có tổng các hạt là 54. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 14
d) Ng tố T có tổng các hạt là 13
e) Ngtoos V có tổng các hạt là 40. có số khối nhỏ hơn 28
6)Tính ng tử khối trung bình của các ng tố sau:
a) Ccó 2 đồng vị liền: 12 C (98, 89%) và 13 C (1,11%)
b) k có 3 đồng vị 39K (93, 258%) 40K (0,012%) và 41K(6,73%)
c)Ca có 2 đồng vị: 65Ca (27%) và 63Ca (73%)
d) Cu có 2 đồng vị: 63Cu và 65Cu với tỷ lệ số ng tử 265: 135
e) ng tố X có 2 dồng vị với tỷ lệ 27:32 . Hạt nhân của đồng vị 1 có 35p và 44n. Hạt nhân đồng vị thứ 2 nhiều hơn đồng vị 1 hai nowtron.
Bt6
a)
Ta có ct tính ng tử khối trung bình là :
A=\(\dfrac{aA_1+bA_2+cA_3}{100}\)
=> A=\(\dfrac{12\times98.89+13\times1.11}{100}\)
A=12.01 <=> A\(\approx\) 12
b)
A=\(\dfrac{39\times93.258+40\times0.012+41\times6.73}{100}\)
=> A= 39.13 <=>A\(\approx\)39
c)
A=\(\dfrac{65\times27+63\times73}{100}\)
=> A=63.54 <=> A\(\approx64\)
d)
A=\(\dfrac{63\times265+65\times135}{265+135}\)
=> A= 63.675 <=>A\(\approx64\)