a: =125
b: =7125
c: =5,1
d: =4,05
a: =125
b: =7125
c: =5,1
d: =4,05
1,52m3= ...m3......dm3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1997dm3=…m3…dm3 10001cm3=…m3…dm3
VIẾT SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ CHẤM:
2,5 dm3 = .......... cm3 1,69m3 = ............cm3
146dm3 = ...........cm3 0,27m3 = ...........dm3
167000cm3 = ........ dm3 37,5m3 = ...........dm3
2 TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT CÓ CHIỀU DÀI 6CM CHIỀU RỘNG 3CM CHIỀU CAO 4CM
Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3m2 57cm2 =...... m2 là:
A. 35,7 B. 3,57 C. 0,357 D. 3,0057
1; 1m3 = dm3
2; 3,6 m3 = dm3
Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?
a) Đọc các số đo:
15m3; 205m3; \(\dfrac{25}{100}\)m3; 0,911m3.
b) Viết các số đo thể tích:
Bảy nghìn hai trăm mét khối;
Bốn trăm mét khối;
Một phần tám mét khối;
Không phẩy không năm mét khối.
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3.
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3; 1,969dm3; \(\dfrac{1}{4}\)m3; 19,54m3.