+) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
+) \(NaHSO_3+H_2SO_4\rightarrow NaHSO_4+SO_2+H_2O\)
1) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
2) 2NaHSO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + 2H2O
+) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
+) \(NaHSO_3+H_2SO_4\rightarrow NaHSO_4+SO_2+H_2O\)
1) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
2) 2NaHSO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + 2H2O
Cân bằng pt sau:
1, Fe2SO4 + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3+K2SO4 + MnSO4 + H2O
2, HCl + K2Cr2O7 \(\rightarrow\)KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
3, Mg + HNO3 \(\rightarrow\) Mg(NO3)2 + N2O + H2O
4, CuFeS2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O
Cho chất sau tacsdungj vs nhau thành từng đôi: H2O , SO2, BaO, H2SO4, KOH, Al2O3. viết phản ứng
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO4 và HCl.
B. Na2SO3 và H2SO4.
C. Na2SO3 và NaOH.
D. Na2SO3 và H2O.
Câu 25.
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất
A. Na2SO3 và H2O C. Na2SO3 và H2SO4
B. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO4 và HCl
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa :
S \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) SO2 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) H2SO3 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) Na2SO3 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) SO2 \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) Na2SO3
Mọi người ơi giúp mk với
Cho 15,8 gam kali sufit tác dụng vừa đủ với 200 ml axit H2SO4
a)Viết phương trình phải ứng
b)Tính nồng độ SO2 thoát ra ở (đktc)
tính nồng độ mol dung dịch axit đã dùng
Giúp mình luôn nha!
Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
\(S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Cảm ơn trc!
. Thực hiện chuổi phản ứng sau :
.a) C --> CO2 --> CaCO3 --> CaO --> Ca(OH)2 --> CaSO3
.b) K--> K2O-->KOH-->K2SO4
.c) S-->SO2-->Na2SO3-->SO2--> BaSO3
. Ai giúp em vs ạ :(
Hòa tan 12,6g Na2SO3 vào dung dịch HCL dư. Tính thể tích khí SO2 thu được ở đktc