\(a,=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\\ b,=\left(2x+3y\right)^2\\ c,=a^2+b^2+c^2+2ab-2bc-2ac\\ d,=\left(4x-1\right)^2\\ e,=a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ac\\ f,=a^2+b^2+c^2-2ab+2bc-2ac\)
\(a,=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\\ b,=\left(2x+3y\right)^2\\ c,=a^2+b^2+c^2+2ab-2bc-2ac\\ d,=\left(4x-1\right)^2\\ e,=a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ac\\ f,=a^2+b^2+c^2-2ab+2bc-2ac\)
Bài 1: Viết biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu 2 bình phương
a) 9x2 + 25 - 12xy + 5y2 - 10y
b) 13x2 + 4x + 12xy + 4y2 + 1
c) x2 + 20 + 9y2 + 8x - 12
viết các dạng biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu a.9av^2-6ab=1 b.25-10x+x^2 c.x^2+1/x^2-2 d.(x-y)^2-4(x-y)+4
Bài 1: Viết biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu 2 bình phương
a) 9x2 + 25 - 12xy + 5y2 - 10y
b) 13x2 + 4x + 12xy + 4y2 + 1
c) x2 + 20 + 9y2 + 8x - 12
Bài 2: Tìm x
a) x2 - 6x + 5 = 0
b) x2 - 2x - 24 =0
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) \(x^2+2x+1\)
b) \(9x^2+y^2+6xy\)
c) \(25a^2+4b^2-20ab\)
d) \(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a) \(x^2+4x+4\)
b) \(16x^2-8xy+y^2\)
c) \(9a^2+16b^2-24ab\)
d) \(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
e) \(y^2+\dfrac{1}{2}y+\dfrac{1}{16}\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a/9a^2 -30a+25
b/1+4x+4x^2
c/a^2+16+8a
d/25x^2+4y^2-20xy
1)Tính
a) (3+xy^2)^2
b) (10-2m^2n)^2
c) (a-b^2)(a+b^2)
2) viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) 4x^2+4xy+y^2
b) 9m^2+n^2-6mn
c) 16a^2+25b^2+40ab
d) x^2-x+1/4
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng :
a) \(x^2+6x+9\)
b) \(x^2+x+\dfrac{1}{4}\)
c) \(2xy^2+x^2y^4+1\)
3/ Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a/ 4x2+4xy+y2
b/9m2+n2-6mn
c/ 16a2+25b2+40ab
d/x2-x+\(\dfrac{1}{4}\)