Gọi nguyên tử khối của Me là M
\(n_{MeS}=\frac{1,76}{M+32}\left(mol\right)\)
Đốt cháy MeS trong oxi dư:
4MeS + 7O2 → 2Me2O3 + 4SO2
\(\frac{1,76}{M+32}\)________\(\frac{0,88}{M+32}\)
Me2O3 + 3H2SO4 → Me2(SO4)3 + 3H2O
\(\frac{0,88}{M+32}\)____\(\frac{2,64}{M+32}\)_____\(\frac{0,88}{M+32}\)
\(m_{H2SO4}=\frac{2,64}{M+32}.98=\frac{258,72}{M+32}\left(g\right)\)
\(m_{ddH2SO4}=\frac{258,72}{M+32}:29,4.100=\frac{880}{M+32}\left(g\right)\)
mdd sau p.ứ = mMe2O3 + mdd H2SO4
→ mdd sau p.ứ = \(\frac{0,88}{M+32}.\left(2M+48\right)+\frac{880}{M+32}=\frac{1,76M+922,24}{M+32}\left(g\right)\)
\(m_{Me2\left(SO4\right)3}=\frac{0,88}{M+32}.\left(2M+288\right)\left(g\right)\)
\(\%m_{Me\left(SO4\right)3}=\frac{\frac{0,88}{M+32}.\left(2M+288\right)}{\frac{1,76M+922,24}{M+32}}.100\%=34,5\%\)
\(\rightarrow\frac{0,88\left(2M+288\right)}{1,76M+922,24}=0,345\)
\(\rightarrow M=56\)
→ M là sắt
mFe2(SO4)3 = 4(g)
mdd sau p.ứ = 11,6 (g)
Làm lạnh dung dịch:
m dd sau khi làm lạnh = 11,6 - 2,9 = 8,7 (g)
mFe2(SO4)3 còn lại trong dd = 8,7 . 23% = 2 (g)
mFe2(SO4)3 kết tinh = 4 - 2 = 2(g)
Gọi CTPT muối kết tinh là Fe2(SO4)3.nH2O trong đó có:
nFe2(SO4)3 = \(\frac{2}{400}\)= 0,005mol
nFe2(SO4)3.nH2O = nFe2(SO4)3 = 0,005mol
→ M Fe2(SO4)3.nH2O =\(\frac{2,9}{0,005}\)= 580
→ n = 10
CTHH của muối kết tính là: Fe2(SO4)3.10H2O