\(A_{Zn}=1,4A_{Na}\)
\(\Rightarrow \dfrac{hc}{\lambda_{Zn}}=1,4.\dfrac{hc}{\lambda_{Na}}\)
\(\Rightarrow \dfrac{1}{\lambda_{Zn}}=\dfrac{1,4}{\lambda_{Na}}\)
\(\Rightarrow \lambda_{Na}=1,4\lambda_{Zn}=1,4.0,36=...\)
\(A_{Zn}=1,4A_{Na}\)
\(\Rightarrow \dfrac{hc}{\lambda_{Zn}}=1,4.\dfrac{hc}{\lambda_{Na}}\)
\(\Rightarrow \dfrac{1}{\lambda_{Zn}}=\dfrac{1,4}{\lambda_{Na}}\)
\(\Rightarrow \lambda_{Na}=1,4\lambda_{Zn}=1,4.0,36=...\)
Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36\(\mu m\). Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần tìm giới hạn quang điện của natri
0,504\(\mu m\)
0,625\(\mu m\)
0,489\(\mu m\)
0,669\(\mu m\)
công thoát electron khỏi kL natri là 2,48 eV. 1 tế bào quang điện có catot làm bằng natri khi được chiếu sáng bằng chùm bức xạ có bước sóng 0,36 micromet thì cho 1 dòng quang điện có cường độ bão hòa là 3 microA tính:
a. giới hạn quang điện của natri
b. vận tốc ban đầu cực đại của e quang điện
c. số e bứt ra khỏi catot trong 1 giây
d.điện áp hãm để làm triệt tiêu dòng quang điện
Lần lượt chiếu vào tấm kim loại A và B bức xạ giống nhau lamda thì bận tốc cực đại của các quang electron tương ứng là 5,8.10^5 m/s và 4,2.10^5 m/s . Biết giới hạn quang điện của các kim loại hơn kém nhau 0,8 lần. Tìm giới hạn quang điện của tấm kim loại A ?
A. 0,35.10^-6 m
B. 0,683.10^-6 m
C. 0,546.10^-6 m
D. 0,437.10^-6 m
Chiếu chùm bức xạ điện từ có tần số f=5,76. 1014 Hz, vào 1 miếng kim loại cô lập thì các quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v=0,4. 106(m/s)
a. tính công thoát e và bước sóng giới hạn quang điện của kim loại
b. tìm bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào miếng kL để điện thế cực đại của nó là 3V cho h=6,625. 10-34(Js) , c= 3.108 (m/s), trị tuyệt đối của e=1,6.10-19 (C)
một tb quang điện có catot làm bằng asen có công thoát e là 5,15 ev
a. nếu chiếu chùm sáng đơn sắc có tần số f=1015 Hz vào tế bào quang điện đó thì có xảy ra hiện tượng quang điện k? vì sao
b.thay chùm sáng trên bằng chùm sáng đơn sắc khác có bước sóng o,20 micro m, xác định vận tốc cực đại của e khi nó vừa bị bật ra khỏi catot
c. biết cường độ dòng quang điện bão hòa là 4,5 micro A, công suất chùm bức xạ là 3mW. tính hiệu suất lượng tử
Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng λ1=0,2μm; λ2=0,4μm vào catot của 1 tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v1 và v2=v1/2. Bước sóng giới hạn quang điện là bao nhiêu ?
Khi chiếu bức xạ có bước sóng lamđa vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là 4.8eV . Nếu chính mặt kim loại đó được chiếu bằng một bức xạ có bước sóng lớn hơn gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là 1.6V .Khi đó giới hạn quang điện bằng bao nhiêu.
Catôt của một tế bào quang điện lầm bằng kim loại có giới hạn quang điện là λo=0,825μm. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1=λo/2 và λ2=3λo/4 vào catôt. Độ lớn hiệu điện thế hãm là:
A. 1,5V
B. 2V
C. 0,5V
D. 1V
1. Theo mẫu nguyên tử bo, tỷ số bán kính quỹ đạo M và L của electron trong nguyên tử hidro là A: 2.25
B. 0.5
C. 4/9
D:1.5
2. Giới hạn quang điện của kẽm là 0.35um chiếu vào kloai kẽm lần lược có tần số f1=7.5*10^14hz, f2= 15*10^14 hz, f3= 6*10^14hz. Hiện tuọng quang điện sẽ xãy ra với bức xạ nào
A: bx f1
B: bx f1 và f2
C : bức xạ f2
D: cả 3 bx
3. Công thoát electron cua natri 3.97*10^ -19j. Chiếu vào natri tia tử ngoại có bước sóng 0.25um. Tính động năng ban đầu cực đại của các electron quag điện
A: 3.97*10^-20j
B: 39.7*10^-19j
C:3.97*10^-19j
D: 39.7*10^-18j
4. Ánh sáng tím có buoc sóng 0.41um. Năng luong photon tuong ung
A: 4.85*10^-18j
B:4.85*10^-19j
C"4085*10^-17j
D: 4.85*10^-20j
5. Một kim loại có công thoát A =3.31*10^-19j. Chiếu lần lượt các bức xạ có lamđa 1= 0.3um, lamđa2 =0.5um, lamđa 3 =0.68um vào kl trên. H tượng xãy ra với bức xạ nào
A: bx có bs lamđa1
B: bbuwsc xạ lamđa 1 và lamđa2
C: bức xạ có bước sóng lamđa2
D: cả ba