Giải dùm nha
Bạn nào có thể viết dùm tớ 1 đoạn văn tiếng anh ngắn và đơn giản về chủ đề Volunteer Works không ạ ? Tớ cần gấp nhé, làm ơn giúp tớ. Gợi ý
- What kind of volunteer work do you often do ?
- Who do you do this volunteer works with ?
- Whay exactly do you often do ?
- How do you feel ?
Giúp em giải và giải thích câu 4, 7 , 8 tại sao dùng
Giúp mình bài này vs ạ, mình cần gấp!!
các bạn ơi , các bạn có thể cho mình tham khảo bài viết của các bạn về bài 3 phần writting unit 4 sách tiếng anh 11 mới được không, mình hơi bí
2.
Introduction (Mở bài) | Children with cognitive impairments often face discrimination in life. (Trẻ em khiếm khuyết nhận thức thường phải đối mặt với sự phân biệt đối xử trong cuộc sống.) |
Main body (Thân bài): - Solution 1 (Giải pháp 1) -Solution 2 (Giải pháp 2) | - People should learn more about children with cognitive impairments. (Mọi người nên tìm hiểu nhiều hơn về trẻ khiếm khuyết nhận thức.) - There should be more contacts between people with cognitive impairments and non-disabled people. (Nên có nhiều sự tiếp xúc giữa những người khiếm khuyết nhận thức và những người bình thường.) |
Conclusion (Kết bài) | Better understanding and better cooperation between the two groups of people will change attitudes and reduce discrimination. (Hiểu biết và hợp tác tốt hơn giữa hai nhóm người sẽ thay đổi thái độ và giảm phân biệt đối xử.) |
3. Choose one of the following problems and write an article of 160-180 words, using the outline in 2. You can use the suggestions below.
(Chọn một trong những vấn đề dưới đây và viết một bài báo khoảng 160-180 từ, sử dụng dàn ý ở bài tập 2. Em có thể dụng những gợi ý bên dưới.)
Problem (Vấn đề) | Solution (Giải pháp) |
Many students with visual impairments in regular schools; cannot fully participate in school activities; often left behind (Nhiều học sinh khiếm thị ở các trường bình thường; không thể tham gia đầy đủ các hoạt động của trường; thường bị bỏ lại phía sau) | - Specialised materials and tools such as Braille or large print books, and talking computers; materials with large print (Các tài liệu và công cụ chuyên biệt như sách in khổ lớn hoặc sách chữ nỗi Braille, và máy tính biết nói; các tài liệu in khổ lớn) - Become part of study group; create atmostphere of friendliness, respect and acceptance during all activities (tham gia vào nhóm học tập; tạo bầu không khí thân thiện, tôn trọng và đồng thuận trong tất cả các hoạt động) |
No pedestrian facilities for people with visual impairments in my neighbourhood (Không có cơ sở, trang thiết bị hỗ trợ đi lại dành cho người khiếm thị ở trong khu vực tôi sống) | - Traffic lights with audible 'beeping' signals (Đèn giao thông với tín hiệu bíp có thể nghe thấy được) Different types of ground surfaces to indicate where the road starts (Các loại mặt đường khác nhau để chỉ ra con đường bắt đầu từ đâu) |
Giải giúp mình với ạ
Since retiring from the company, she has done ___ work for a charity (volunteer)
Xin cảm ơn
Mọi người ơi!!! Mình đang có đề tiếng anh !!1 Mn giúp mình vời huhu:
Viết 1 đoạn văn khoảng 100-150 từ viết về Volunteer work. Các câu hỏi đảm bảo gòm có:
-What
-Where
-Why
-When
-Who
-How
Mn giúp mình với nhé!! Gấp lắm rồi ạ!!
Thanks mn trước nha!!! Love every body
7. "Forgive me. I didn't mean to make you angry" Kenvin said to Sarah (APOLOGIZE)
->
8. "Put down the gun. It's loaded" The man said to his son (WARN)
->
9. "I wasn't in the town on the night of the robbery" Ron said to the detective (DENY)
->
10. "I'll pay back the money at the end of this month" Ted said (PROMISE)
->
11. "Go on! You must send your story to the magazine, Susan" George said Susan (ENCOURAGE)
->
12. "You lied to me, Tom" Natalie said to Tom (ACCUSE)
->
13. "We must be given every detail of the case" they insisted (INSISTED)
->
Giải giúp mình với ạ, và phiền bạn giải thích sau mỗi câu trả lời, xin cảm ơn ạ!!
Ex 1: Complete the sentences using the correct form of the verbs in brackets
1. Don't keep him ___ (stand) at the gate!
2. There was no way of ___ (get) over the obstacle
3. He made me ___ (repeat) every word of his instructions
4. Sonia often wastes her time ___ (chat) with her friends
5. Would you like to go ___ (sail) with me this weekend?
6. He offered ___ (give) a lift in his new car
7. She had to spend so much time ___ (look) after the baby that she hardly ever went out
8. The man ___ (talk) to our teacher is a reporter
9. Anita is very busy ___ (write) her annual report, so she can't go out with us
10. Wang advise me ___ (sell) my old motorbike
Giải giúp mình ạ, và phiền bạn hãy giải thích vì sao lại chọn đáp án ấy, xin cảm ơn