Pt nghiện nguyên
\(x^2+y^2+z^2=x^2y^2\)
1.Tìm m để hệ pt: \(\left\{{}\begin{matrix}x+my=3\\mx+4y=6\end{matrix}\right.\)
a) có nghiệm duy nhấtb) vô nghiệm\(\left\{{}\begin{matrix}3x+my=m\\\left(m-1\right)x+2y=m-1\end{matrix}\right.\)
2.Cho hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}kx-y=2\\x+ky=1\end{matrix}\right.\)
a) Giải hệ pt khi m=5
b) Gọi nghiệm của hệ pt là(x,y).Tìm số tự nhiên k để x+y=1
3.Cho hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}3x+my=m\\\left(m-1\right)x+2y=m-1\end{matrix}\right.\)
a) giải hpt khi m=-3
b) Tìm m để hệ pt có nghiệm duy nhất (x,y) thõa mãn điều kiện \(x+y^2=1\)
4. Giải và biện luận hệ phương trình:\(\left\{{}\begin{matrix}mx+y=2m\\x+my=m+1\end{matrix}\right.\)
Tìm nghiệm nguyên của PT: \(x^2y^2-xy=x^2=2y^2\)
Giải pt
a. x4 + 2x3 - 4x2 - 2x + 1 = 0
b. 2x4 + 5x3 + x2 + 5x + 2 = 0
c. x4 - 5x3 + 6x2 +5x + 1 = 0
d.(x -4)(x - 5)(x - 8)(x - 10) = 72x2
e. (x + 10)(x + 12)(x +15)(x + 18) = 2x2
giải hệ phương trình sau
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{6}{2x-3y}+\dfrac{2}{x+2y}=3\\\dfrac{3}{x-2y}+\dfrac{4}{x+2y}-1\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình :\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+4y^2-5=0\\4x^2y+8xy^2+5x+10y-1=0\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
1. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x}+2\sqrt{-1}=5\\4\sqrt{x}-\sqrt{y-1}=2\end{matrix}\right.\)
2. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{3x-1}-\sqrt{2y+1}=1\\2\sqrt{3x-1}+3\sqrt{2y+1}=12\end{matrix}\right.\)
3. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x-2}+\sqrt{y-3}=3\\2\sqrt{x-2}-3\sqrt{y-3}=-4\end{matrix}\right.\)
4. \(\left\{{}\begin{matrix}2\sqrt{x+1}-3\sqrt{-2}=5\\4\sqrt{x+1}+\sqrt{y-2}=17\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
a,(x+y)2=50 va x+5(y-1)=xy
b,(x-1)2 -2y=2 va (x-1)2 +3y=1
Giải phương trình nghiệm nguyên của
a) \(x^2+2y^2+2xy+3y-4=0\)
b) \(x^2y^2\left(x+y\right)+x+y=3+xy\)