giải pt sau: 2x2 + x - 10 = 0
1. C/m pt sau vô nghiệm
x^4 - 2x^3 + 3x^2 - 2x + 1 =0
2.giải pt
(x^2-4)^2=8x + 1
giải pt sau \(\left(\dfrac{x+1}{x-2}\right)^2-3\left(\dfrac{2x-4}{x-4}\right)^2+\dfrac{x+1}{x-4}=0\)
Bài 1: Giải các phương trình sau
1) ( x+2)(x2-3x+5)= (x+2).x2
2) 2x2 -x= 3-6x
4) x3 +2x2-x-2=0
3) x3 +2x2 x+2=0
5) 3x2 +7x-20=0
6) 3x2 -5x-2=0
7) (x2 +x)2 +4(x2+x) =12
8) x(x-1) (x+1) (x+2)=24
9) (x2 -6x+9)2 -15(x2-6x+10)=1
Bài 2: Cho phương trình: 4x2 -25+k2 +4kx=0 ( với k là tham số)
a) Giải phương trình với k=0, k=-3
b) Với giá trị nào của k thì phương trình nhận x=-2 làm nghiệm
Giải pt sau:
\(x\left(x-4\right)+\left(x-4\right)\left(3x+1\right)=0\)
Giải pt sau
\(\left(\dfrac{x-1}{x+2}\right)^2-\left(\dfrac{2x+4}{x-3}\right)^2+3\left(\dfrac{x-1}{x-3}\right)=0\)
cho pt : \(x^2-2x+m=0\)
a/ Tìm m để pt có nghiệm
b/ CMR với mọi m pt không thể có 2 nghiệm cùng là số ấm
c/ Tìm m để pt có 2 nghiệm pb x1, x2 thỏa mãn :
x1 - 2x2 = 5
Giải PT sau:
1)\(\left(2x+7\right)^2=9\left(x+2\right)^2\)
2)\(\left(x^2-16\right)^2-\left(x-4\right)^2=0\)
3)\(\left(5x^2-2x+10\right)^2=\left(3x^2+10x-8\right)^2\)
Giải hệ PT sau :
\(\left\{{}\begin{matrix}x-2\sqrt{2}y=\sqrt{5}\\\sqrt{2}x+y=1-\sqrt{10}\end{matrix}\right.\)