\(\Leftrightarrow3\left(x^2-2\right)=\left(y+1\right)^2\)
\(3\left(x^2-2\right)⋮3\Rightarrow y+1⋮3\Rightarrow\left(y+1\right)^2⋮9\)
\(\Rightarrow x^2-2⋮3\) (vô lý do \(x^2\) chia 3 luôn dư 0 hoặc 1)
Vậy pt đã cho vô nghiệm
\(\Leftrightarrow3\left(x^2-2\right)=\left(y+1\right)^2\)
\(3\left(x^2-2\right)⋮3\Rightarrow y+1⋮3\Rightarrow\left(y+1\right)^2⋮9\)
\(\Rightarrow x^2-2⋮3\) (vô lý do \(x^2\) chia 3 luôn dư 0 hoặc 1)
Vậy pt đã cho vô nghiệm
Giải pt nghiệm nguyên:
1) 3(x2-xy+y2)=7(x+y)
2) 5(x2+xy+y2)=7(x+2y)
Giải pt nghiệm nguyên:
\(x^3+y^3=5+x^2y+xy^2\)
tìm nghiệm nguyên của pt \(6x^2y^3+3x^2-10y^3=-2\)
Giải pt nghiệm nguyên: \(2x^2+3y^2-5xy+3x-2y-3=0\)
tìm nghiệm nguyên của pt \(y^2=x^3-3x^2+x+2\)
giải hệ PT \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+xy-y=3x\\3x^2-2y^2+y=3x\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình nghiệm nguyên \(3x^2+5xy-8x-2y^2-9y-4=0\)
Giải phương trình nghiệm nguyên \(x^2+y^2+2x+2y=x^2y^2-1\)
Giải hệ pt
a) \(\left\{{}\begin{matrix}x^3+6x^2y=7\\2y^3+3xy^2=5\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}6x-xy-2=0\\2\sqrt{\left(x+2\right)\left(3x-y\right)}=y+6\end{matrix}\right.\)