⇔ x - 2 = \(\pm\)(2x - 3)
⇒ x - 2 = -(2x - 3) hoặc x - 2 = 2x - 3
* x - 2 = -(2x - 3)
⇔ x - 2 = 2x + 3
⇔ x - 2x = 3 + 2
⇔ -x = 5
⇔ x = -5
* x - 2 = 2x - 3
⇔ x - 2x = -3 + 2
⇔ -x = -1
⇔ x = 1
Vậy: ....
⇔ x - 2 = \(\pm\)(2x - 3)
⇒ x - 2 = -(2x - 3) hoặc x - 2 = 2x - 3
* x - 2 = -(2x - 3)
⇔ x - 2 = 2x + 3
⇔ x - 2x = 3 + 2
⇔ -x = 5
⇔ x = -5
* x - 2 = 2x - 3
⇔ x - 2x = -3 + 2
⇔ -x = -1
⇔ x = 1
Vậy: ....
Giải các phương trình sau: a) | 2x - 4 | = ( 1 - x ) b) | 2x + 3 | = 4x + 1 khi x >= 3/2
giải các phương trình sau:
a.|2-5x|=|2x-3|
b.|2-5x|-2|x+1|=3x+5
c.|3x-1|+2|x-1|=|5x-3|
Giải các phương trình sau:
\(a.\left|x-3\right|=4x+1\)
\(b.\left|x-2\right|+2x=10\)
giải phương trình sau |x+1|=|2x+3|
1.Giải toán bằng dạng phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối a.|3-7x|=2 b.|4x-3|=2x c.|2x-3|=-4x d.|3x-2|=-x+21 e.|4x-1|=x-2 f.|x+16|=3x-2
Bài tập. Giải các phương trình sau:
a) \(\left|7-x\right|+2x=3\)
b) \(\left|2x-3\right|-4x-9=0\)
c) \(\left|3x+5\right|=\left|2-5x\right|\)
d) \(x\left|x-3\right|-\left|x^2+x+1\right|=1\)
Giải phương trình 1,l1-5xl-1=3
2,4l2x-1l+3=15
3,lx+4l=2x+1
4,l3x-4l=x-3
5,l2x-3l=3-2x
6,l3x-1l=x+4
7,lx^2-2x+1l=4
8,l1-xl+l4-xl=3
Giải các phương trình sau:
a, |1 - x| - |x + 1| = 2x
b, x2 - |x - 1| = x(x - 4) + 3
c, x + \(\dfrac{\left|5x-2\right|}{4}\)= 2 - \(\dfrac{x+3}{6}\)
d, |x + 1| + |x + 2| + |2x + 5| = x - 3
giải phương trình: |2x-1|+|x-1|=x