Giải phương trình: (x + 4)(x + 1) - 3\(\sqrt{x^2+5x+6}\) + 4 = 0
Giải các phương trình sau
a, \(\sqrt{60-24x-5x^2}=x^2+5x-10\)
giải phương trình
\(\sqrt{3x^2+5x-7}=\sqrt{3x+14}\)
Giải các bất phương trình sau:
a.(x+1)(-x2+3x-2)<0
b.\(\sqrt{x^2-5x+4}+2\sqrt{x+5}>2\sqrt{x-4}+\sqrt{x^2+4x-5}\)
Giải phương trình
\(\sqrt{5x-x}\)= 2x +11
Giải các phương trình sau
a/ \(\sqrt[3]{1+\sqrt{x}}+\sqrt[3]{1-\sqrt{x}}=2\)
b/ \(\sqrt[3]{5x+7}-\sqrt[3]{5x-13}=1\)
c/ \(\sqrt{3x^2+5x+8}-\sqrt{3x^2+5x+1}=1\)
Giải phương trình: \(\left(8-\sqrt{5x-x^2}\right)\cdot\left(\sqrt{x}-\sqrt{5-x}\right)=4x-10\)
giải phương trình :
\(\left(x+1\right)\left(x+4\right)-3\sqrt{x^2+5x+2}=6\)
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH:
a) \(x^2-6x-4\sqrt{x^2-6x+6}=-9\)
b) \(\left(x+1\right)\left(x+4\right)=5\sqrt{x^2+5x+28}\)
giải hệ phương trình sau
\(\left\{{}\begin{matrix}x+\sqrt{y-2}+\sqrt{4-z}=y^2-5z+11\\y+\sqrt{z-2}+\sqrt{4-x}=z^2-5x+11\\z+\sqrt{x-2}+\sqrt{4-y}=x^2-5y+11\end{matrix}\right.\)