ĐKXĐ: \(x\ne1\)
- Với \(a=\pm1\) pt vô nghiệm
- Với \(a\ne1\)
\(\Rightarrow1-x=\dfrac{1+a}{1-a}\)
\(\Leftrightarrow x=1-\dfrac{1+a}{1-a}=\dfrac{-2a}{1-a}\)
Vậy: \(a=\pm1\) hệ vô nghiệm
\(a\ne\pm1\) hệ có nghiệm duy nhất \(x=\dfrac{2a}{a-1}\)
ĐKXĐ: \(x\ne1\)
- Với \(a=\pm1\) pt vô nghiệm
- Với \(a\ne1\)
\(\Rightarrow1-x=\dfrac{1+a}{1-a}\)
\(\Leftrightarrow x=1-\dfrac{1+a}{1-a}=\dfrac{-2a}{1-a}\)
Vậy: \(a=\pm1\) hệ vô nghiệm
\(a\ne\pm1\) hệ có nghiệm duy nhất \(x=\dfrac{2a}{a-1}\)
Giải phương trình: a/x+a=(a-1/x-1)+(1/x+1) ( a là hằng)
Giải phương trình: \(\dfrac{2a-3b}{x-2a}+\dfrac{3b-2a}{x-3b}=0\) ( a và b là hằng)
Cho PT: \(x^3+2ax^2-\left(a+1\right)^2x-2a.\left(a+1\right)^2=0\) ( a là hằng).
a) Giải và biện luận phương trình.
b) Với -1<a<1 nghiệm nào là nghiệm nhỏ nhất của phương trình
Giải phương trình với a là hằng số \(\dfrac{1+a}{1-x}=1-a\)
Cho phương trình: \(\dfrac{2x+m}{x}=1+\dfrac{x+1}{x-1}\) (m là tham số)
(+) Giải phương trình với m=1
(+) Tìm nghiệm của phương trình theo m
Cho phương trình: \(\dfrac{2x+m}{x}=1+\dfrac{x+1}{x-1}\) (m là tham số)
(+) Giải phương trình với m=1
(+) Tìm nghiệm của phương trình theo m
Cho phương trình: \(\dfrac{2x+m}{x}=1+\dfrac{x+1}{x-1}\) (m là tham số)
(+) Giải phương trình với m=1
(+) Tìm nghiệm của phương trình theo m
Giải phương trình: \(A=\dfrac{1}{x^2-2x+2}+\dfrac{2}{x^2-2x+3}=\dfrac{6}{x^2-2x+4}\)
Giải phương trình :
\(\dfrac{\left(b-c\right)\left(1+a\right)^2}{x+a^2}+\dfrac{\left(c-a\right)\left(1+b\right)^2}{x+b^2}+\dfrac{\left(a-b\right)\left(1+c\right)^2}{x+c^2}=0\)
(a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau)