Hòa tan hoàn toàn 9.15 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 400ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 5.04 lít H2(đktc). Xác định khối lượng mỗi chất trong X
Bài 1: Cho 3,8g hỗn hợp bột Mg, Al, Az, Cu tác dụng hết với oxi dư thu được chất rắn Q nặng 5,24g hòa tan Q vào dung dịch HCl 1M. Tính thể tích axit tối thiểu cần dùng.
Bài 2: Đối 6,7g hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu, Ag trong không khí thu được 8,7g hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch HCl 1M thì cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl?
Bài 3: Cho 1,48g hỗn hợp Fe, Al, Zn tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 20% thu được 0,784 lít H2 ở đktc.
a) Tính khối lượng dung dịch axit
b) Tính khối lượng muối
Bài 4: Cho 74,2g hỗn hợp bột Al2O3, Fe2O3, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 1,4 lít dung dịch HCl 2M. Tính khối lượng muối thu được
Bài 5: Cho 30,7g hỗn hợp gồm ZnO, Na2O, Al2O3, tác dụng hết với 200g dung dịch H2SO4 29,4%. Tính khối lượng muối
hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 ( tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 29,5 ) vào 400ml dd NaOH 1M , Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y . tính nồng độ mol/lít các chất trong Y . Giả sử thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi đáng kể
hòa tan hoàn toàn 17,7(g) hỗn hợp gồm Ca và Ba vào nước sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48(l) khí Y (đktc)
a) dung dịch X gồm chất gì? làm quỳ tím chuyển màu gì?
b) tính thành phần phần trăm mỗi kim loại ban đầu
c) tính khối lượng mỗi chất trong X
Hòa tan 12,3 g hỗn hợp A gồm Al2O3 và CuO trong 100g dung dịch H2SO4 24,5% thì phản ứng vừa đủ, thu được dung dịch B
a, Tính khối lượng mỗi oxit có trong hỗn hợp A
b, Nếu mang toàn bộ lượng oxit ở trên tác dụng với V lít dung dịch HCl 7,%.TÌm V
Cho một hỗn hợp gồm Al và Ag phản ứng với dung dịch axit H2SO4 loãng thu được 6,72 lít H2 (đktc). Sau phản ứng thì còn 3 gam một chất rắn không tan. Xác định thành phần % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu.
A. 35,7%.
B. 64,3%.
C. 26,8%.
D. 73,2%
Nung hỗn hợp X gồm: Al và Fe2O3 được hỗn hợp Y. Hoà tan Y bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Z và 11,2 gam chất rắn E duy nhất, đồng thời trong quá trình phản ứng không có khí bay ra. Tính thành phần % theo khối lượng từng chất trong hỗn hợp X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Hoà tan 15,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dung dịch HCl 1,25M thu được 6,75 lít khí (đktc) và dung dịch Y. a) Xác định % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. b) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng
Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp X gồm MgO và MgSO3 cần dùng a ml dung dịch H2SO4 1M.Sau phản ứng thu đucợ V lít khí SO2(đktc).Dẫn V lít SO2 vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 12g kết tủa. a.Viết PTHH b.Tính a, V,khối lượng mỗi chất trong X
hòa tan m gam hỗn hợp X gồm K,Ba trong 400ml dung dịch HCl 1M đến khi pứ kết thúc thu đc một dung dịch Y và 7,84l H2(đktc). Cô cạn Y thu đc 61,35g chất rắn khan
a. Viết pthh
b. Tính m và khối lượng mỗi kim loại trong X