\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-4x\ge0\\2x+1\ge0\\2x+1>1-4x\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le\dfrac{1}{4}\\x\ge-\dfrac{1}{2}\\x>0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow0< x\le\dfrac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-4x\ge0\\2x+1\ge0\\2x+1>1-4x\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\le\dfrac{1}{4}\\x\ge-\dfrac{1}{2}\\x>0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow0< x\le\dfrac{1}{4}\)
giải các bất phương trình tích và các bất phương trình thương
b/ \(\dfrac{3x+5}{2x^2-5x+3}\)≥0
c/2x3+x+3>0
giải bất phương trình x4 - 5x2 + 2x+3 < 0
Giải bất phương trình x^2 -3/x^2 - 2x ≥, 2
Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau :
a) \(2m^2-m-5>0\)
b) \(-m^2+m+9>0\)
Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau :
a) \(\left(2m-1\right)^2-4\left(m+1\right)\left(m-2\right)\ge0\)
b) \(m^2-\left(2m-1\right)\left(m+1\right)< 0\)
Cho hàm số \(y=x^2+bx+1\) với \(b\in\left(3;\dfrac{7}{2}\right)\)
Giải bất phương trình \(f\left(f\left(x\right)\right)>x\)
Giải bất phương trình :
\(\left(x^2-2x\right)^2-2\left(x-1\right)^2-1\ge0\) (1)
Giải các bất phương trình sau:
a) \(\dfrac{2x^2}{\left(3-\sqrt{9+2x}\right)^2}< x+21\)
b) \(\sqrt{x-\dfrac{1}{x}}+\sqrt{1-\dfrac{1}{x}}\ge x\)
Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau :
a) \(\left\{{}\begin{matrix}2m-1>0\\m^2-\left(m-2\right)\left(2m-1\right)< 0\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}m^2-m-2< 0\\\left(2m-1\right)^2-4\left(m^2-m-2\right)\le0\end{matrix}\right.\)