Tập làm văn lớp 8

Ngọc Quý

Ghi lại 10 từ ngữ địa phương ( ghi rõ địa phương sử dụng ) và những từ ngữ toàn dân tương ứng

Nguyễn Thu Hương
27 tháng 6 2017 lúc 21:17

hột vịt - trứng vịt

thơm - dứa

tía/ thầy/ ba/bọ - bố

má/ u/ bầm - mẹ

chén/ tô - bát

nón - mũ

heo - lợn

mô - đâu

răng - sao/thế nào

rứa - thế/thế à

giời - trời

Bình luận (0)
Tran Ngoc Hoa
27 tháng 6 2017 lúc 21:38

Từ địa phương - Từ phổ thông
Đàng - Đường
Đọi- Bát
Mô - Đâu
Bọ/Tía/Thầy/Ba- Bố
Má - Mẹ
Hột vịt - Trứng vịt
Lợn - Heo
Nác-Nước
Ga - Gà
Răng - Thế nào

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Ngọc Bảo
3 tháng 7 2017 lúc 21:57

Màn = Mùng
Mắc màn = Giăng mùng
Bố = Tía, cha, ba, ông già
Mẹ = Má
Quả quất = Quả tắc
Hoa = Bông
Làm = Mần
Làm gì = Mần chi
(dòng) Kênh = Kinh
Ốm = Bệnh
Mắng = La, Rày
Ném = Liệng, thảy
Vứt = Vục
Mồm = Miệng
Mau = Lẹ, nhanh
Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
Lúa = thóc
Kính=kiếng

......

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Đào Trà My
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nhi
Xem chi tiết
Phương Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Trường
Xem chi tiết
No name
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
Xem chi tiết
pham thi huong giang
Xem chi tiết
Trương Thị Kim Nguyên
Xem chi tiết