1 câu trả lời tham khảo
1 câu trả lời tham khảo
1 gen phiên mã với số lần bằng số Nu loại A của gen. Tống số Nu của 1 gen và số ribô Nu trong các ARN là 27600. Biết A:U:G:X=1:2:3:4.
a. Tính số lần phiên mã?
b. Tính ribô Nu từng loại trong 1 ARN
c. Tính tỉ lệ A+X/T+G trên mỗi mạch trên gen? Từ đó rút ra nhận xét.
1 gen có 150 chu kì xoắn, có số nucleotit loại A là 600. Trên mạch 1 của gen có 200 T và trên mạch 2 có 250 X
a. Tính chiều dài và khối lượng của gen?
b. Tính số nucleotit từng loại của gen?
c. Tính số liên kết hidro của gen?
d. Tính số nucleotit từng loại trên mạch đơn của gen?
Một gen nhân đôi liên tiếp 5 lần đã lấy của môi trường 74400 nuclêôtit. Gen có tỷ lệ A : G = 3 : 7.
a)Tính số liên kết hyđrô bị phá vỡ và số liên kết hyđrô được hình thành trong quá trình nhân đôi nói trên của gen.
b) Tính số liên kết hoá trị được hình thành.
Một đoạn gen có chiều dài 0,51µm và có tỉ lệ loại A/G = 3/2 số nu của gen . Trên mạch đơn thứ nhất có A1 = 200 nu , mạch đơn 2 có G2 = 300 nu.
a. Tính chu kì xoắn và khối lượng phân tử của gen ?
b. Tính tỉ lệ % và số nuclêotit mỗi loại của gen ?
c. Tính số lượng nuclêotit mỗi loại trên mỗi mạch đơn ?
Một gen cấu trúc có 2560 liên kết hiđrô và có G = 2A. Nếu gen nói trên tiến hành phiên mã 5 lần thì số lượng ribônuclêôtit tự do môi trường phải cung cấp là:
A. 1920 B. 9600 C. 6400 D. 4800
Một gen có số chu kì xoắn là 120 và số liên kết hiđrô là 3120 gen này tự nhân đôi liên tiếp 3 lần trên mạch 1 của gen có A bằng 100 và số Nu loại g bằng số Nu loại x Hãy xác định
A) số Nu mỗi loại của gen
B) số Nu mỗi loại trên mạch 2 của gen
C) số Nu loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi trên
1. Một đoạn phân tử ADN có 2 gen.
- Gen thứ nhất dài 0,51 àm và có 4050 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ nhất của gen này có A = 20% và X = 2A.
- Gen thứ hai dài 306 nm. Trên mạch thứ nhất của gen này có A = 2T = 3G = 4X.
a) Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của mỗi gen.
b) Tính số lượng nuclêôtit từng loại và số liên kết hyđrô của đoạn ADN nói trên.
2. Một phân tử ADN dài 1,428 àm, bao gồm 4 gen với số lượng nuclêôtit của mỗi gen lần lượt theo tỷ lệ 1 : 1,5 : 2 : 2,5.
a) Hãy tính số lượng nuclêôtit của mỗi gen.
b) Qua phân tích nhận thấy gen dài nhất có 3900 liên kết hyđrô. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nuclêôtit của gen này.
c) Trên một mạch của gen ngắn nhất có A :T : G : X bằng 1 : 2 : 3 : 4. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn và của toàn bộ gen này.
C1. gen 1 và gen 2 nhân đôi số lần bằng nhau đã lấy của môi trường 29400 nucleotit.gen 1 dài 0,408 micromet .gen 2 có 90 vòng xoắn.số lần nhân đôi của mỗi gen là bao nhiêu lần?
C2. 1 gen có 150 chu kì xoắn và G=600.khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần ,cần môi trường nội bào cung cấp số lượng nucleotit thuộc mỗi loại là?
C3 .1 gen có chiều dài 0,5\(\mu m\) .T chiếm 20%.gen nhân đôi 2 lần liên tiếp,số liên kết hidro bị phá vỡ ?
C4 .phân tử ADN ở vi khuẩn E .coli chỉ chứa \(N^{15}\) phóng xạ .nếu chuyển E .coli này sang môi trường chỉ có \(N^{14}\) thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN không còn chứa \(N^{15}\)?
c5. 3 phân tử ADN đều thực hiện nhân đôi 4 lần ,số phân tử ADNcon được tạo ra với nguyên liệu hoàn toàn mới là
A.90 B.42 C.84 C.62
1 gen có 150 chu kì xoắn và G=600 .khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần ,cần môi trường nội bào cung cấp số lượng nu thuộc mỗi loại