Gen B dài 0.408um, tỉ lệ A/G=5/7. Gen đột biến ít hơn gen bình thường một liên kết hidro nhưng hai gen đều có chiều dài bằng nhau
a. Đột biến này liên quan đến bao nhiêu cặp nu và thuộc dạng nào của đột biến gen ?
b. Số lượng nu bình thường và số lượng nu đột biến?
Gen D có 186 Nu loại G và có 1068 liên kết H.Gen đột biến d hơn gen D 1 liên kết H,nhưng chiều dài của 2 gen bằng nhau.
a)Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp Nu.
b)Xác định số lượng từng loại Nu trong gen D và gen d.
Gen D có 186 Nu loại G và có 1068 liên kết H.Gen đột biến d hơn gen D 1 liên kết H,nhưng chiều dài của 2 gen bằng nhau.
a)Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp Nu.
b)Xác định số lượng từng loại Nu trong gen D và gen d.
M.n giúp em với ạ
gen A dài 0,408 micromet. số nu loại A chiếm 30% tổng số nu. gen A bị đột biến thành gen a. gen a ít hơn gen A 7 liên kết hidro và ngắn hơn gen A 10,2 Ångström
A, xác định dạng đột biến
b, số lượng từng loại nu của gen A và a
Một gen có 150 vòng xoắn và có hiệu số giữa Nu loại X và Nu loại khác là 10%. Đột biến gen xảy ra theo các trường hợp sau:
a. Sau đột biến, khối lượng gen giảm xuống 1800 đvC và giảm 1 Nu loại T
b. Sau đột biến, L gen không đổi và gen có 601 Nu loại A
c. Sau đột biến, tổng số Nu của gen không đổi và gen đột biến có tỉ lệ T/X=67,2%.
Với mỗi trường hợp nêu trên, hãy xác định số Nu từng loại của gen đột biến và dạng đột biến gen
Một gen có 150 vòng xoắn và có hiệu số giữa Nu loại X và Nu loại khác là 10%. Đột biến gen xảy ra theo các trường hợp sau:
a. Sau đột biến, khối lượng gen giảm xuống 1800 đvC và giảm 1 Nu loại T
b. Sau đột biến, L gen không đổi và gen có 601 Nu loại A
c. Sau đột biến, tổng số Nu của gen không đổi và gen đột biến có tỉ lệ T/X=67,2%.
Với mỗi trường hợp nêu trên, hãy xác định số Nu từng loại của gen đột biến và dạng đột biến gen
1) Gen D có 2430 liên kết hidro. Phân tử mARN do gen D sao mã có 10% uraxin và 20% adenin. Gen D bị đột biến thành gen d. Gen d tự sao 3 lần nhận của môi trường 1890 adenin và 4430 xitozin. Xác định:
a) Số lượng từng loại nu của gen D
b) Dạng đột biến xảy ra ở gen D
2) Gen dài 4080 A và có số nu loại adenin chiếm 20% so với tổng số nu của gen. Gen bị đột biến mất 1 đoạn. Đoạn mất chứa 60 xitozin và số liên kết hidro của gen sau đột biến là 2850.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen sau đột biến.
b) Gen sau đột biến nhân đôi 3 lần. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp.
1 gen quy định 1 chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm 298 aa, có tỉ lệ A/G = 4/5.
a, Tính chiều dài gen.
b, Tính số lượng nu từng loại môi trường nội bào cung cấp khi gen định sao 5 lần.
c, Đột biến xảy ra không làm thay đổi số nu gen nhưng làm tỉ lệ A/G \(\approx\) 79,28%. Xác định dạng đột biến.
1 gen cấu trúc có chiều dài 5100 \(A^0\), có tỉ lệ A/G = 2/3. Cho biết đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài gen.
a, 1 đột biến đã làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ A/G \(\approx\) 66,85%. Đột biến này thuộc dạng đột biến nào?
b, 1 đột biến khác làm gen sau đột biến có tỉ lệ A/G \(\approx\) 66,48%. Đột biến này có gì khác đột biến trên?